Định nghĩa prettiest The most beautiful.|Pretty means beautiful, attractive, or good looking.. The ending iest is added to the end of words to mean more of something so prettiest means the most beautiful or the most attractive.
pretty có nghĩa là: pretty /'priti/* tính từ- xinh, xinh xinh, xinh xắn, xinh đẹp=a pretty child+ đứa bé xinh xắn- hay hay, thú vị, đẹp mắt=a pretty story+ câu chuyện hay hay thú vị=a pretty song+ bài hát hay hay=a pretty scenery+ cảnh đẹp mắt- đẹp, hay, cừ, tốt=a pretty wit+ trí thông minh cừ lắm=a very pretty sport+ môn thể thao rất tốt, môn …
Định nghĩa Prettyprint là gì? Prettyprint là Prettyprint. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Prettyprint - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin. Trong lĩnh vực CNTT, để "prettyprint" một cái gì đó liên quan đến quá trình hiển thị mã nguồn hoặc các
pretty darn sweet có nghĩa là. Một cụm từ được sử dụng khi cố gắng nhấn mạnh làm thế nào mát mẻ một cái gì đó là. Thí dụ Wow, rằng mới áo sơ mi khá ngọt ngào!
/''''priti'''/ , Xinh, xinh xắn, xinh đẹp, Hay hay, thú vị, đẹp mắt, Đẹp, hay, cừ, tốt, (mỉa mai) hay gớm, hay ho gớm; không dễ chịu, không thú vị, (từ cổ,nghĩa cổ) lớn, kha khá, (từ cổ,nghĩa cổ) dũng cảm, gan dạ; cường tráng, mạnh mẽ,
WWlH92. pretty * tính từ - xinh, xinh xinh, xinh xắn, xinh đẹp =a pretty child+ đứa bé xinh xắn - hay hay, thú vị, đẹp mắt =a pretty story+ câu chuyện hay hay thú vị =a pretty song+ bài hát hay hay =a pretty scenery+ cảnh đẹp mắt - đẹp, hay, cừ, tốt... =a pretty wit+ trí thông minh cừ lắm =a very pretty sport+ môn thể thao rất tốt, môn thể thao rất hay -mỉa mai hay gớm, hay ho gớm =that is a pretty business+ việc hay ho gớm =a pretty mess you have made!+ anh làm được cái việc hay ho gớm! - từ cổ,nghĩa cổ lớn, kha khá =to earn a pretty sum+ kiếm được món tiền kha khá - từ cổ,nghĩa cổ dũng cảm, gan dạ; cường tráng, mạnh mẽ =a pretty dellow+ một người dũng cảm * danh từ - my pretty con nhỏ của tôi, bé xinh của mẹ - số nhiều đồ xinh xắn, đồ trang hoàng xinh xinh * phó từ - khá, kha khá =pretty good+ khá tốt =pretty hot+ khá nóng !pretty much - hầu như, gần như =that is pretty much the same thing+ cái đó thì hầu như cũng như vậy thôi chắng khác gì pretty anh cũng ; anh hay ; anh ; anh đã ; anh đẹp ; biết ; bất ; bị khá ; cho cô ; chuyê ; chào ; chă ; chă ́ ; chơi ; chắc ; chặng ; còn ; có bằng ; có khá ; có lẽ ; có sự ; có ; có đẹp ; cô gái xinh đẹp ; cô ; cô đẹp ; cũng hơi ; cũng khá ; cũng là ; cũng thật ; cũng tiến bộ ; cũng ; cũng đâu ; cũng đẹp ; cư xử ; cậu ; của nợ khá ; cực ; dám ; dần ; dễ mến ; dễ thương quá ; dễ thương ; dễ thương đấy chứ ; dễ ; dữ ; em xinh ; giô ; giô ́ ; giơ ; giải ; gã đẹp mã ; gì hay ; gơ ; gần như ; gần ; hay cho lắm ; hay ho ; hay không ; hay như vậy ; hay quá ; hay ; hay đâ ; hi ; hi ̀ nh ; hi ̀ ; hơi ; hảo ; hầu ; hắn ; hết ; kha ; kha ́ ; khá hay ; khá là nhiều ; khá là sao ; khá là ; khá lớn ; khá nhiều ; khá quá ; khá xinh xắn ; khá ; khó ; không lâu ; không tệ ; không ; khả ái ; kỳ ; là người ; là rất ; là ; làm ; lí ; lại là ; lắm ; lắm đấy ; lẽ anh phải ; lẽ anh ; minh ; mình cũng ; một bằng ; một thảm ; một ; mới ; ng giô ; ng giô ́ ; ng kha ; ngay bây giơ ; ngày ; người hội ; người rất ; người ; người đẹp ; nhi ; nhiều ; nhóc ; như khá ; như ; nhảm ; nhận xét ; nhỉ ; những ; niê ; nét ; nó thật sự là một ; nợ khá ; p ; phái khá ; phần ; qua ngay bây giờ ; qua ngay bây ; qua ; quan ; quyến rũ ; quá ; quá ổn ; quả là ; ra thật ; ràng ; râ ; râ ́ t ; râ ́ ; rất dễ thương ; rất là ; rất xinh ; rất ; rất đẹp ; sư ̣ ; sạch một chút ; sự là ; sự rất ; sự ; sự đẹp ; t đe ̣ p ; t đe ̣ ; thiếu ; thành ; thì không lâu ; thú ; thường ; thấy khá ; thấy ; thật là ; thật sự ; thật ; thật đẹp ; thực sự khá ; thực sự ; thực ; tinh ; trang điểm ; trung thực ; trông cũng ; trông đẹp ; trông đẹp đấy ; tuyệt ; tuyệt đẹp ; tơi ; tương ; tương đối ; tốt lắm ; tốt ; tồi ; ví ; vô ; vẫn khá ; vẫn ; vẻ hơi ; vẻ khá ; vẻ ; vẻ đẹp ; xinh gái ; xinh lắm ; xinh quá ; xinh thật ; xinh xinh ; xinh xắn cho ; xinh xắn mà ; xinh xắn ; xinh ; xinh đe ̣ p ; xinh đấy ; xinh đẹp cũng ; xinh đẹp lắm ; xinh đẹp mà ; xinh đẹp như ; xinh đẹp quá ; xinh đẹp ; à ; ý kiến ; ý ; ăn quả ; đe ̣ p ; điều khá ; điều ; điểm đẹp thế ; điểm đẹp ; đu ; đu ́ ; đáng ; đánh giá khá ; đó ; đấy ; đẹp là ; đẹp lắm nhỉ ; đẹp lắm ; đẹp mà ; đẹp mã ; đẹp quá ; đẹp thật ; đẹp thật đấy ; đẹp trai ; đẹp ; đẹp đó ; đẹp đấy chứ ; đẹp đấy nhỉ ; đẹp đấy ; đẹp đẽ ; đều ; đụng ; ước lượng ; ước ; ́ kha ; ́ kha ́ ; ́ t đe ̣ p ; ́ t đe ̣ ; ̃ ng giô ; ̃ ng giô ́ ; ̣ t vu ̣ ; ̣ t xinh đe ̣ p ; ̣ t ; ̣ u să ́ p ; ̣ ; ấn tượng ; pretty anh cũng ; anh hay ; anh ; anh đã ; anh đẹp ; biết ; brucie ; bất ; bị khá ; chuyê ; chào ; chă ; chă ́ ; chơi ; chắc ; chắn ; chặng ; chứ ; còn ; có bằng ; có khá ; có lẽ ; có sự ; có ; có đẹp ; cô gái xinh đẹp ; cô ; cô đẹp ; cũng hơi ; cũng khá ; cũng là ; cũng thật ; cũng tiến bộ ; cũng ; cũng đâu ; cũng đẹp ; cư xử ; cậu ; của nợ khá ; cực ; dám ; dường ; dần ; dễ mến ; dễ thương quá ; dễ thương ; dễ thương đấy chứ ; dễ ; dữ ; em xinh ; giô ; giải ; gã đẹp mã ; gì hay ; gơ ; gần như ; gần ; hay cho lắm ; hay ho ; hay không ; hay như vậy ; hay quá ; hay ; hay đâ ; hoàn hảo ; hơi ; hầu ; hắn ; hết ; kha ; kha ́ u ; kha ́ ; khá hay ; khá là nhiều ; khá là sao ; khá là ; khá lớn ; khá nhiều ; khá ; khó ; không lâu ; không tệ ; không ; khả ái ; khốc ; khủng ; kỳ ; là người ; là rất ; là ; làm ; lí ; lại là ; lắm ; lắm đấy ; lẽ anh phải ; lẽ anh ; minh ; mình cũng ; một bằng ; một thảm ; một ; mới ; ng kha ; ngay bây giơ ; ngày ; người hội ; người rất ; người ; người đẹp ; nhi ; nhiều ; nho ; nho ̉ ; nhóc ; như khá ; như ; nhảm ; nhận xét ; nhỉ ; những ; niê ; niê ̀ ; nét ; nó thật sự là một ; nợ khá ; p ; phái khá ; phần ; qua ngay bây giờ ; qua ngay bây ; qua ; quan ; quyến rũ ; quá ; quá ổn ; quả là ; quả ; ra thật ; ràng ; râ ; râ ́ t ; râ ́ ; rất dễ thương ; rất là ; rất xinh ; rất ; rất đẹp ; sư ̣ ; sạch một chút ; sắc ; sự là ; sự rất ; sự ; sự đẹp ; t đe ̣ p ; t đe ̣ ; thiếu ; thành ; thì không lâu ; thú ; thường ; thấy khá ; thấy ; thật là ; thật sự ; thật ; thật đẹp ; thổ ; thời ; thực sự khá ; thực sự ; thực ; tinh ; trang điểm ; trong thời ; trung thực ; trông cũng ; trông đẹp ; trông đẹp đấy ; tuyệt ; tuyệt đẹp ; tơi ; tương ; tương đối ; tệ ; tốt lắm ; tốt ; tốt đẹp ; tồi ; vu ; và ; ví ; vô ; vẫn khá ; vẫn ; vẻ hơi ; vẻ khá ; vẻ ; vẻ đẹp ; xinh gái ; xinh lắm ; xinh quá ; xinh thật ; xinh xinh ; xinh xắn cho ; xinh xắn mà ; xinh xắn ; xinh ; xinh đe ̣ p ; xinh đấy ; xinh đẹp cũng ; xinh đẹp lắm ; xinh đẹp mà ; xinh đẹp như ; xinh đẹp quá ; xinh đẹp ; yếu ; à ; ý kiến ; ý ; ăn quả ; đe ; đe ̣ p ; điều khá ; điều ; điểm đẹp thế ; điểm đẹp ; đoạn ; đu ; đu ́ ; đáng ; đánh giá khá ; đó ; đấy ; đẹp là ; đẹp lắm nhỉ ; đẹp lắm ; đẹp mà ; đẹp mã ; đẹp quá ; đẹp thật ; đẹp thật đấy ; đẹp trai ; đẹp ; đẹp đó ; đẹp đấy chứ ; đẹp đấy nhỉ ; đẹp đấy ; đẹp đẽ ; đều ; đụng ; ước ; ̀ đe ; ́ kha ; ́ kha ́ ; ́ niê ; ́ niê ̀ ; ́ p ; ́ t đe ̣ p ; ́ t đe ̣ ; ̣ t vu ̣ ; ̣ t ; ̣ ; ấn tượng ; pretty; fairly; jolly; middling; moderately; passably; reasonably; somewhat to a moderately sufficient extent or degree prettiness * danh từ - vẻ xinh, vẻ xinh xinh, vẻ xinh xắn, vẻ xinh đẹp; vật xinh, vật xinh xinh, vật xinh sắn; đồ trang điểm xinh xinh... - tính chải chuốt kiểu cách văn... pretty * tính từ - xinh, xinh xinh, xinh xắn, xinh đẹp =a pretty child+ đứa bé xinh xắn - hay hay, thú vị, đẹp mắt =a pretty story+ câu chuyện hay hay thú vị =a pretty song+ bài hát hay hay =a pretty scenery+ cảnh đẹp mắt - đẹp, hay, cừ, tốt... =a pretty wit+ trí thông minh cừ lắm =a very pretty sport+ môn thể thao rất tốt, môn thể thao rất hay -mỉa mai hay gớm, hay ho gớm =that is a pretty business+ việc hay ho gớm =a pretty mess you have made!+ anh làm được cái việc hay ho gớm! - từ cổ,nghĩa cổ lớn, kha khá =to earn a pretty sum+ kiếm được món tiền kha khá - từ cổ,nghĩa cổ dũng cảm, gan dạ; cường tráng, mạnh mẽ =a pretty dellow+ một người dũng cảm * danh từ - my pretty con nhỏ của tôi, bé xinh của mẹ - số nhiều đồ xinh xắn, đồ trang hoàng xinh xinh * phó từ - khá, kha khá =pretty good+ khá tốt =pretty hot+ khá nóng !pretty much - hầu như, gần như =that is pretty much the same thing+ cái đó thì hầu như cũng như vậy thôi chắng khác gì pretty-pretty * tính từ - xinh xinh, điệu điệu English Word Index A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z . Vietnamese Word IndexA . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z . Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi Tweet Tiếng AnhSửa đổi Cách phát âmSửa đổi IPA / Kỳtrợ giúp chi tiết[ Tính từSửa đổi pretty / Xinh, xinh xinh, xinh xắn, xinh đẹp. a pretty child — đứa bé xinh xắn Hay hay, thú vị, đẹp mắt. a pretty story — câu chuyện hay hay thú vị a pretty song — bài hát hay hay a pretty scenery — cảnh đẹp mắt Đẹp, hay, cừ, tốt... a pretty wit — trí thông minh cừ lắm a very pretty sport — môn thể thao rất tốt, môn thể thao rất hay Mỉa mai Hay gớm, hay ho gớm. that is a pretty business — việc hay ho gớm a pretty mess you have made! — anh làm được cái việc hay ho gớm! Từ cổ,nghĩa cổ Lớn, kha khá. to earn a pretty sum — kiếm được món tiền kha khá Từ cổ,nghĩa cổ Dũng cảm, gan dạ; cường tráng, mạnh mẽ. a pretty dellow — một người dũng cảmDanh từSửa đổi pretty / My pretty con nhỏ của tôi, bé xinh của mẹ. Số nhiều Đồ xinh xắn, đồ trang hoàng xinh từSửa đổi pretty / Khá, kha khá. pretty good — khá tốt pretty hot — khá nóngThành ngữSửa đổi pretty much Hầu như, gần như. that is pretty much the same thing — cái đó thì hầu như cũng như vậy thôi chắng khác gìTham khảoSửa đổi Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết
Thông tin thuật ngữ pretty tiếng Anh Từ điển Anh Việt pretty phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ pretty Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm pretty tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ pretty trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pretty tiếng Anh nghĩa là gì. pretty /'priti/* tính từ- xinh, xinh xinh, xinh xắn, xinh đẹp=a pretty child+ đứa bé xinh xắn- hay hay, thú vị, đẹp mắt=a pretty story+ câu chuyện hay hay thú vị=a pretty song+ bài hát hay hay=a pretty scenery+ cảnh đẹp mắt- đẹp, hay, cừ, tốt...=a pretty wit+ trí thông minh cừ lắm=a very pretty sport+ môn thể thao rất tốt, môn thể thao rất hay-mỉa mai hay gớm, hay ho gớm=that is a pretty business+ việc hay ho gớm=a pretty mess you have made!+ anh làm được cái việc hay ho gớm!- từ cổ,nghĩa cổ lớn, kha khá=to earn a pretty sum+ kiếm được món tiền kha khá- từ cổ,nghĩa cổ dũng cảm, gan dạ; cường tráng, mạnh mẽ=a pretty dellow+ một người dũng cảm* danh từ- my pretty con nhỏ của tôi, bé xinh của mẹ- số nhiều đồ xinh xắn, đồ trang hoàng xinh xinh* phó từ- khá, kha khá=pretty good+ khá tốt=pretty hot+ khá nóng!pretty much- hầu như, gần như=that is pretty much the same thing+ cái đó thì hầu như cũng như vậy thôi chắng khác gì Thuật ngữ liên quan tới pretty hexametric tiếng Anh là gì? grunters tiếng Anh là gì? shorting tiếng Anh là gì? caddo tiếng Anh là gì? inflexional tiếng Anh là gì? hecklers tiếng Anh là gì? dissocialise tiếng Anh là gì? undistinguishable tiếng Anh là gì? aerometer tiếng Anh là gì? anther tiếng Anh là gì? fogeyish tiếng Anh là gì? deprecatory tiếng Anh là gì? pyroleter tiếng Anh là gì? otic tiếng Anh là gì? error analysis tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của pretty trong tiếng Anh pretty có nghĩa là pretty /'priti/* tính từ- xinh, xinh xinh, xinh xắn, xinh đẹp=a pretty child+ đứa bé xinh xắn- hay hay, thú vị, đẹp mắt=a pretty story+ câu chuyện hay hay thú vị=a pretty song+ bài hát hay hay=a pretty scenery+ cảnh đẹp mắt- đẹp, hay, cừ, tốt...=a pretty wit+ trí thông minh cừ lắm=a very pretty sport+ môn thể thao rất tốt, môn thể thao rất hay-mỉa mai hay gớm, hay ho gớm=that is a pretty business+ việc hay ho gớm=a pretty mess you have made!+ anh làm được cái việc hay ho gớm!- từ cổ,nghĩa cổ lớn, kha khá=to earn a pretty sum+ kiếm được món tiền kha khá- từ cổ,nghĩa cổ dũng cảm, gan dạ; cường tráng, mạnh mẽ=a pretty dellow+ một người dũng cảm* danh từ- my pretty con nhỏ của tôi, bé xinh của mẹ- số nhiều đồ xinh xắn, đồ trang hoàng xinh xinh* phó từ- khá, kha khá=pretty good+ khá tốt=pretty hot+ khá nóng!pretty much- hầu như, gần như=that is pretty much the same thing+ cái đó thì hầu như cũng như vậy thôi chắng khác gì Đây là cách dùng pretty tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ pretty tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh pretty /'priti/* tính từ- xinh tiếng Anh là gì? xinh xinh tiếng Anh là gì? xinh xắn tiếng Anh là gì? xinh đẹp=a pretty child+ đứa bé xinh xắn- hay hay tiếng Anh là gì? thú vị tiếng Anh là gì? đẹp mắt=a pretty story+ câu chuyện hay hay thú vị=a pretty song+ bài hát hay hay=a pretty scenery+ cảnh đẹp mắt- đẹp tiếng Anh là gì? hay tiếng Anh là gì? cừ tiếng Anh là gì? tốt...=a pretty wit+ trí thông minh cừ lắm=a very pretty sport+ môn thể thao rất tốt tiếng Anh là gì? môn thể thao rất hay-mỉa mai hay gớm tiếng Anh là gì? hay ho gớm=that is a pretty business+ việc hay ho gớm=a pretty mess you have made!+ anh làm được cái việc hay ho gớm!- từ cổ tiếng Anh là gì?nghĩa cổ lớn tiếng Anh là gì? kha khá=to earn a pretty sum+ kiếm được món tiền kha khá- từ cổ tiếng Anh là gì?nghĩa cổ dũng cảm tiếng Anh là gì? gan dạ tiếng Anh là gì? cường tráng tiếng Anh là gì? mạnh mẽ=a pretty dellow+ một người dũng cảm* danh từ- my pretty con nhỏ của tôi tiếng Anh là gì? bé xinh của mẹ- số nhiều đồ xinh xắn tiếng Anh là gì? đồ trang hoàng xinh xinh* phó từ- khá tiếng Anh là gì? kha khá=pretty good+ khá tốt=pretty hot+ khá nóng!pretty much- hầu như tiếng Anh là gì? gần như=that is pretty much the same thing+ cái đó thì hầu như cũng như vậy thôi chắng khác gì
Question Cập nhật vào 15 Thg 8 2018 Tiếng A-rập Tiếng Anh Mỹ Tiếng Anh Anh Câu hỏi về Tiếng Anh Anh Khi bạn "không đồng tình" với một câu trả lời nào đó Chủ sở hữu sẽ không được thông báo Chỉ người đăt câu hỏi mới có thể nhìn thấy ai không đồng tình với câu trả lời này. Tiếng Urdu Ahmed-2017 of a person, especially a woman or child attractive in a delicate way without being truly beautiful. "a pretty little girl with an engaging grin" synonyms attractive, lovely, good-looking, nice-looking, fetching, prepossessing, appealing, charming, delightful, nice, engaging, pleasing; More Ahmed-2017 of a person, especially a woman or child attractive in a delicate way without being truly beautiful."a pretty little girl with an engaging grin"synonyms attractive, lovely, good-looking, nice-looking, fetching, prepossessing, appealing, charming, delightful, nice, engaging, pleasing; More Tiếng Anh Anh Ça signifie ' joli/e' si vous parlez sur une personne ou un objet. Par exemple This woman is pretty = c'est une belle femme. This dress is pretty = c'est une Jolie signifie aussi 'assez' dans quelques contextes. Par exemplethis woman is pretty tall = c'est une femme assez grandeThis dress is pretty new= c'est une robe assez nouvelle. [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký See other answers to the same question Từ này Pretty có nghĩa là gì? câu trả lời Normalement joli ou beau, mais c'est aussi un quantificateur avec la traduction de practiquement/assez j'espère que ça t'aide! Từ này pretty có nghĩa là gì? Từ này pretty có nghĩa là gì? câu trả lời Ça signifie ' joli/e' si vous parlez sur une personne ou un objet. Par exemple This woman is pretty = c'est une belle femme. This dress... Từ này pretty có nghĩa là gì? câu trả lời pleasing to the eye that picture is pretty or she's pretty pleasing to the ear that's a pretty tune Từ này pretty có nghĩa là gì? câu trả lời Pretty is a word you would use to describe something beautiful or attractive. For example you could describe a woman or a flower as pretty. Đâu là sự khác biệt giữa pretty và cute ? Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? pretty Đâu là sự khác biệt giữa pretty và beautiful ? Từ này 1. what does cream pie means? is it slang? 2. when this word is suitable in use "puppy do... Từ này vibin' n thrivin có nghĩa là gì? Từ này you are a hoe có nghĩa là gì? Từ này it's a lit fam. có nghĩa là gì? Từ này sub , dom , vanilla , switch có nghĩa là gì? Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... Từ này Chị có nói về tôi với bạn không có nghĩa là gì? Từ này không có vấn đề gì có nghĩa là gì? Từ này tê tái có nghĩa là gì? Từ này Chỉ suy nghĩ nhiều chút thôi có nghĩa là gì? Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Từ này Phần lớn khách du lịch đang cuối người xuống. có nghĩa là gì? Previous question/ Next question Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với so far. Nói câu này trong Tiếng Đức như thế nào? see you Biểu tượng này là gì? Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản. Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này. Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản. Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn. Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp. Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác. Quà tặng là gì? Show your appreciation in a way that likes and stamps can't. By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again! If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed. Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.
Bạn đang truy cập website cùng chúng tôi xem bài viết sau Really nghĩa là gì Theo từ điển Oxford Dictionary, actually được đọc là /ˈriːəli/ hoặc /ˈrɪəli/. Theo Macmilan Dictionary, actually có thể dùng như một trạng từ đi cùng động từ, tính từ hoặc trang từ khác, trạng từ bổ nghĩa câu hoặc thán từ. Ví dụ Trạng từ đi với động từ Do you actually love her? đi trước tính từ hoặc trạng từ She’s a actually good individual. / I performed sentence adverbwell on Saturday. Trạng từ bổ nghĩa câu tạo thành một mệnh đề hoặc một câu Actually, it isn’t vital. Thán từ I don’t care what you suppose.’ Properly, actually!’ Vậy actually nghĩa là gì? Nghĩa của từ actually là gì? Nghĩa của từ actually và các cách dùng trong tiếng Anh Actually nghĩa là gì được hiểu theo một số cách sau 1. Nhấn mạnh trạng từ hoặc tính từ = very, very a lot Ví dụ I’m actually hungry. Tôi rất đói some actually helpful info một số thông tin rất hữu ích All of it went rather well. Mọi thứ đã diễn ra rất tốt It is a very nice place. Đây là một nơi rất đẹp She actually enjoys working with younger youngsters. Cô ấy rất thích làm việc với trẻ nhỏ We’ve all been working actually laborious. Chúng tôi đã làm việc rất chăm chỉ 2. Nhấn mạnh điều bạn nói hoặc một ý kiến bạn đưa ra Ví dụ I actually wish to go dwelling now. Tôi thật sự muốn về nhà ngay bây giờ. I wish to assist—I actually do. Tôi muốn giúp, thật sự đấy You actually need to overlook all about her. Bạn thật sự cần phải quên cô ấy đi There’s actually no want to fret. Thật sự không có gì phải lo lắng cả I actually must have phoned Annie to let her know we’d be late. Tôi thật sự nên gọi cho Annie để báo cô ấy biết là chúng ta sẽ đến muộn 3. Thể hiện sự quan tâm, ngạc nhiên về điều ai đó nói Ví dụ We will Japan subsequent month.’ Oh, actually?’ Tuần sau chúng ta sẽ đến Nhật Bản.’ Ôi, thật á?’ She’s resigned.’ Actually? Are you certain?’ Cô ấy từ chức rồi.’ Thật á? Cậu chắc chứ?’ 4. Dùng để nói thực tế, sự thật về một điều nào đó Ví dụ What do you actually give it some thought? Bạn thật sự nghĩ gì về nó? Inform me what actually occurred. Hãy cho tôi biết sự thật chuyện đã xảy ra Hamlet isn’t actually mad – he’s simply pretending to be. Hamlet thật ra không điên rồ đâu – ông ấy chỉ giả vờ như vậy thôi I am unable to imagine I’m actually going to fulfill the princess. Tôi không thể tin được mình thật sự sắp được gặp công chúa 5. Dùng để giảm nhẹ lời nói thường trong câu phủ định Ví dụ I do not actually agree with that. Tôi không đồng ý lắm với điều đó It would not actually matter. Nó không quan trọng lắm Did you benefit from the ebook?’ Not likely’ = no’ or not very a lot’. Bạn có thích cuốn sách đó không?’ Không thích lắm’ Lưu ý Vị trí của từ actually có thể làm thay đổi nghĩa của câu. Actually nghĩa là gì cần phải xác định tùy theo vị trí, cách dùng trong câu Ví dụ I don’t actually know nghĩa là bạn không chắc chắn về điều gì; còn I actually don’t know nhấn mạnh rằng bạn không biết gì cả xem lại cách dùng thứ 2. 6. Dùng trong câu hỏi và câu phủ định khi bạn muốn ai đó nói không’ Ví dụ Do you actually count on me to imagine that? Bạn thật sự hy vọng tôi tin vào điều đó à? I do not actually need to go, do I? Tôi không thật sự nhất thiết phải đi đúng không? He would not actually have a clue about what is going on on, does he? Anh ta không thật sự biết chuyện gì đang diễn ra phải không? Is that the way you’re actually going to do it? Bạn thật sự định làm như thế à? 7. Thể hiện sự phản đối của bạn với việc ai đó đã làm hoặc đã nói Ví dụ Actually, you may have instructed us earlier than. Lẽ ra bạn có thể nói với chúng tôi từ trước Actually, Amanda! What a dreadful factor to say! Amanda à! Thật khó chịu khi bạn nói như vậy.
Question Cập nhật vào 15 Thg 8 2018 Tiếng Bồ Đào Nha Bra-xin Tiếng Anh Mỹ Câu hỏi đã bị đóng Câu hỏi về Tiếng Anh Mỹ so beautiful ? có nghĩa là gì? Khi bạn "không đồng tình" với một câu trả lời nào đó Chủ sở hữu sẽ không được thông báo Chỉ người đăt câu hỏi mới có thể nhìn thấy ai không đồng tình với câu trả lời này. Tiếng Anh Mỹ It means the following very pretty, lovely, gorgeous, pretty, good-looking Tiếng Anh Mỹ It means the following very pretty, lovely, gorgeous, pretty, good-looking Tiếng Bồ Đào Nha Bra-xin Significa algo como "Tão bonito". Tiếng Anh Mỹ Tão bonito/bonita [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký Đâu là sự khác biệt giữa beautiful và splendid và awesome ? Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? beautiful Đâu là sự khác biệt giữa beautiful và handsome ? Từ này Lost my partner, what'll I do Skip to my Lou my darling có nghĩa là gì? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này What’s your body count có nghĩa là gì? Từ này delulu có nghĩa là gì? Từ này bing chilling có nghĩa là gì? Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... Từ này Chị có nói về tôi với bạn không có nghĩa là gì? Từ này không có vấn đề gì có nghĩa là gì? Từ này tê tái có nghĩa là gì? Từ này Chỉ suy nghĩ nhiều chút thôi có nghĩa là gì? Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Từ này Phần lớn khách du lịch đang cuối người xuống. có nghĩa là gì? Previous question/ Next question Nói câu này trong Tiếng Đức như thế nào? In my German book it says, Der Flur and Der Gang both me... Nói câu này trong Tiếng A-rập như thế nào? ما هي هوايتك Biểu tượng này là gì? Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản. Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này. Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản. Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn. Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp. Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác. Quà tặng là gì? Show your appreciation in a way that likes and stamps can't. By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again! If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed. Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.
pretty có nghĩa là gì