Điểm chuẩn Đại học 2022 đầy đủ và chi tiết nhất để các thí sinh nắm được xem mình có đậu vào ngôi trường đã đăng ký hay không. Xem ngay! Điểm chuẩn các trường đại học công bố xét tuyển 2022. 4. Hướng dẫn tra cứu điểm chuẩn đại học 2022 trên diemthi Trường đại học Điều Dưỡng Nam Định là một trong những trung tâm đào tạo đa cấp nguồn nhân lực Điều dưỡng - Hộ sinh, đào tạo giáo viên điều dưỡng cho các trường trung học, cao đẳng và các trường ĐH Y tham gia đào tạo điều dưỡng ở Việt Nam. Hãy cùng Reviewedu tham khảo và so sánh mức điểm chuẩn OxqRtj. Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Đại Nam năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2022 Cập nhật điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022 1. Phương thức xét học bạ Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần làm gì? Theo Quy chế tuyển sinh, từ ngày 22/7 – 20/8 thí sinh xác định nguyện vọng xét tuyển và thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh quốc gia của Bộ Giáo dục và Đào tạo qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ giáo dục và đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia. Nếu xác định xét tuyển vào Trường Đại học Đại Nam, thí sinh cần đăng ký ngành học tại Trường Đại học Đại Nam ở thứ tự nguyện vọng số 1. Sau khi thí sinh có kết quả tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ gửi cho thí sinh giấy báo trúng tuyển, hướng dẫn hồ sơ nhập học, mức học phí, lệ phí nhập học, thời gian và địa điểm nhập học. Như vậy, để chính thức trở thành sinh viên của trường, thí sinh phải đảm bảo các điều kiện Tốt nghiệp kỳ thi THPT Quốc gia. Được xét trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh quốc gia của Bộ GD&ĐT. Nộp đủ hồ sơ về trường Đại học Đại Nam theo hướng dẫn của Nhà trường. Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2021 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 22 2 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 21 3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19 4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 15 5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 15 6 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 15 7 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 15 8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A10; D84; K01 15 9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 15 10 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 15 11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 15 12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 21 13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 19 14 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 15 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi 2 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi 3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 Học lực lớp 12 từ loại Khá 4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 18 5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 18 6 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 18 7 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 18 8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A10; D84; K01 18 9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 18 10 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 18 11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 18 12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 18 13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 18 14 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2020 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 22 2 7720201 Dược học A00; D07; B00; A11 21 3 7720301 Điều dưỡng B00; D07; D66; C14 19 4 7480201 Công nghệ thông tin A00; K01; A10; D84 15 5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A10; A11 15 6 7580102 Kiến trúc V00; V01; H06; H08 15 7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; D01; C03; D10 15 8 7340201 Tài chính ngân hàng D01; C01; A00; C14 15 9 7340301 Kế toán A01; D01; A00; C14 15 10 7380107 Luật kinh tế C00; A08; A09; C19 15 11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; D01; C00 15 12 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; C19 15 13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D11 15 14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D09; D65; D71 15 15 7310608 Đông phương học D01; D09; D65; D71 15 16 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 15 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Quản trị kinh doanh 18 2 Tài chính ngân hàng 18 3 Kế toán 18 4 Quản trị khách sạn du lịch 18 5 Luật kinh tế 18 6 Công nghệ thông tin 18 7 Kiến trúc 18 8 Kỹ thuật công trình xây dựng 18 9 Quan hệ công chúng 18 10 Ngôn ngữ Anh 18 11 Ngôn ngữ Trung 18 12 Đông phương học 18 13 Ngôn ngữ Hàn quốc 18 14 Y khoa 24 học lực lớp 12 từ loại Giỏi 15 Dược học 24 học lực lớp 12 từ loại Giỏi 16 Điều dưỡng học lực lớp 12 từ loại Khá Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D11, D14 15 2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D09, D65, D71 15 3 7320108 Quan hệ công chúng C00, C19, D01, D15 15 4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, C03, D01, D10 15 5 7340201 Tài chính Ngân hàng A01, A10, C14, D01 15 6 7340301 Kế toán A01, A10, C14, D01 15 7 7380107 Luật kinh tế A08, A09, C00, C19 15 8 7480201 Công nghệ thông tin A00, A10, D84, K01 15 9 7580102 Kiến trúc cảnh quan H06, H08, V00, V01 15 10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, A10, A11 15 11 7720201 Dược học A00, A11, B00, D07 20 12 7720301 Điều dưỡng B00, C14, D07, D66 18 13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07, A08, C00, D01 15 Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D09, D65, D71 3 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; C20; D15 4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01, A10; D01; C14 6 7340301 Kế toán A01; A10; C14; D01 7 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A15; D84; K01 9 7580102 Kiến trúc H06; H08; V00; V01 10 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A10, C14 11 7720201 Dược học A11; A00; B00; D07 16 12 7720301 Điều dưỡng B00; C14, D07, D66 15 13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07, A08, C00; D01 Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2017 Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2016 Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2011 Mục lụcI. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm học 2022II. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm học 20211. Xét theo điểm thi THPTQG2. Xét tuyển theo học bạ III. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm học 2020 xét theo điểm thi THPTQGIV. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm học 2019 xét theo điểm thi THPTQG Ngày 15/9 vừa qua, trường Đại học Đại Nam vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đại học chính quy với mức điểm dao động từ 15 đến 23 điểm. Trường Đại học Đại Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đào tạo đại học chính quy năm 2022 vào ngày 15/9 vừa qua. Vậy điểm chuẩn năm nay có nhiều thay đổi so với các năm trước không? Hãy tham khảo bài viết của JobTest dưới đây. Mới đây, trường đại học Đại Nam vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành, chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Theo đó, năm nay nhà trường vẫn tiếp tục xét tuyển theo hai phương thức là xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển theo học bạ. Với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành Ngôn ngữ Trung là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất23 điểm. Tiếp đến là ngành Y khoa và ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc22 điểm. Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập lớp 12 THPT thì điểm chuẩn dao động từ 18 – 24 điểm. Bảng điểm chuẩn đợt 1 hệ đào tạo đại học chính quy đại học Đại Nam 2022 II. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm học 2021 Đối với năm 2021, trường Đại học Đại Nam đã tổ chức tuyển sinh theo 2 phương thức là xét tuyển theo điểm thi THPTQG và xét tuyển theo điểm học bạ. Đối với từng phương thức, mức điểm chuẩn từng ngành sẽ có sự khác biệt. 1. Xét theo điểm thi THPTQG Với phương thức xét tuyển theo điểm thi THPTQG, mức điểm chuẩn của Đại học Đại Nam sẽ dao động từ 15 – 22 điểm. Trong đó, ngành Y khoa là ngành có mức điểm chuẩn đầu vào cao nhất với 22 điểm. Tiếp đến là ngành Dược học và Ngôn ngữ Trung. Bảng điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam 2021 theo phương thức điểm thi THPTQG STTNgành đào tạoTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm chuẩn1Y khoaA00; A01; B00; B08222Dược họcA00; A11; B00; D07213Điều dưỡngB00; C14; D07; D66194Quản trị kinh doanhA00; C03; D01; D10155Tài chính ngân hàngA00; C01; C14; D01156Kế toánA00; A01; C14; D01157Luật kinh tếA08; A09; C00; C19158Công nghệ thông tinA00; A10; D84; K01159Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA07; A08; C00; D011510Quan hệ công chúngC00; C19; D01; D151511Ngôn ngữ AnhD01; D09; D11; D141512Ngôn ngữ TrungC00; D01; D09; D662113Ngôn ngữ HànC00; D01; D09; D661914Đông Phương họcA01; C00; D01; D1515 2. Xét tuyển theo học bạ Với phương thức xét tuyển học bạ, Y khoa và Dược học cũng là hai ngành dẫn đầu về điểm tuyển sinh đầu vào. Bảng điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam 2021 theo phương thức điểm học bạ STTNgành đào tạoTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm chuẩn1Y khoaA00; A01; B00; B0824 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi trở lên2Dược họcA00; A11; B00; D0724 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi trở lên3Điều dưỡngB00; C14; D07; và học lực lớp 12 từ loại Giỏi trở lên4Quản trị kinh doanhA00; C03; D01; D10185Tài chính ngân hàngA00; C01; C14; D01186Kế toánA00; A01; C14; D01187Luật kinh tếA08; A09; C00; C19188Công nghệ thông tinA00; A10; D84; K01189Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA07; A08; C00; D011810Quan hệ công chúngC00; C19; D01; D151811Ngôn ngữ AnhD01; D09; D11; D141812Ngôn ngữ TrungC00; D01; D09; D661813Ngôn ngữ HànC00; D01; D09; D661814Đông Phương họcA01; C00; D01; D1518 III. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm học 2020 xét theo điểm thi THPTQG Trong năm học 2020, trường Đại học Đại Nam đã tổ chức tuyển sinh chỉ tiêu đại học chính quy cho 15 nhóm ngành đào tạo khác nhau theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, ngành có mức điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là ngành Y khoa với 22 điểm. Tiếp đến là ngành Dược học và Điều dưỡng với điểm chuẩn lần lượt là 21 và 19 điểm. Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam 2020 xét theo điểm thi THPTQG IV. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm học 2019 xét theo điểm thi THPTQG Điểm chuẩn đầu vào trường Đại học Đại Nam năm học 2019 dao động từ 15 – 20 điểm. Trong đó 2 nhóm ngành thuộc khối Sức khỏe là Dược học và Điều dưỡng vẫn dẫn đầu với điểm chuẩn là 20 và 18 điểm. Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam 2019 xét theo điểm thi THPTQG Bài viết trên đây là toàn bộ các thông tin mới nhất về điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam giai đoạn từ 2019 – 2022 mà JobTest đã tổng hợp. Mong rằng nội dung này sẽ hữu ích với bạn, giúp bạn dễ dàng hơn trong việc lựa chọn ngành học và ngôi trường phù hợp khi đăng ký xét tuyển. Ngày 26/5, Đại học Luật Hà Nội đã công bố bảng điểm trúng tuyển đại học theo phương thức dựa trên kết quả học tập bậc THPT và chứng chỉ tiếng Anh quốc điểm chuẩn học bạ dao động từ 22,43 – 30,3 điểm. Trong đó, ngành học có điểm cao nhất là Luật Kinh tế với 30,3 điểm tổ hợp A01. Đồng nghĩa là, để trúng tuyển vào ngành học này, thí sinh cần đạt trên 10 điểm/môn ở tổ hợp này. Thấp nhất là ngành Luật đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk với 22,43 điểm tổ hợp C00. Các ngành còn lại dao động từ 22,53 đến 28,73 với phương thức xét kết quả chứng chỉ ngoại ngữ, ngành Luật chương trình liên kết Trường Đại học Arizona, Hoa Kỳ có điểm chuẩn là Kết quả chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.Tính đến thời điểm này thì Trường Đại học Luật Hà Nội có mức điểm sàn học bạ cao học CMC thông tin điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy có điều kiện theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT học bạ đợt 1 10/2 - 28/2, đợt 2 1/3 - 30/3 và đợt 3 1/4 đến 30/4 là 23 đồng tuyển sinh Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu thông báo điểm trúng tuyển sớm của thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ đợt 1 ở 62 ngành, chuyên ngành chương trình chuẩn quốc gia là từ 18 đến 24 3 ngành cử nhân tài năng của trường là Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Kế toán, Quản trị kinh doanh đều có điểm chuẩn là Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện trình độ đại học chính quy đợt 1 năm 2023, theo kết quả học bạ THPT như sauHình thức 1 Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ 2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 đạt từ thức 2 Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 đạt từ thức 3 Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ lớp 12 đạt từ với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên thức 4 Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ điểm trở Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM công bố điểm chuẩn xét học bạ đợt 1 với ngành Ngôn ngữ học là 25,25 điểm, Quan hệ quốc tế 25 điểm, Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn là 24,5 điểm; các ngành còn lại từ 18-19,5 đó, một số trường như ĐH Hùng Vương TPHCM...lấy điểm chuẩn học bạ dành cho tất cả ngành học là 15 điểm. Tức là thí sinh chỉ cần đạt mỗi môn tối thiếu 5 điểm là có thể trúng tuyển vào trường. Nhỉnh hơn một chút, Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TPHCM xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12 là 18 điểm, trung bình 6 điểm mỗi số ý kiến cho rằng, điểm chuẩn học bạ quá thấp có thể không đáp ứng được chuẩn đầu vào. Tuy nhiên, việc đa dạng hóa các phương thức xét tuyển có thể giúp thí sinh mở “cánh cổng” đại học. Điều này còn thể hiện rõ sự phân hóa về năng lực, trình độ đào tạo giữa các ngành nghề. Đại học Đại Nam đã và đang ngày càng khẳng định sứ mạng của nhà trường là trang bị kiến thức chuyên môn, bồi dưỡng nhân tài, đáp ứng nhu cầu của xã hội. Vậy nên, bài viết điểm chuẩn Đại học Đại Nam dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng tìm hiểu nhé! Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của Trường Đại học Đại Nam3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của Trường Đại học Đại Nam4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của Trường Đại học Đại Nam5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của Trường Đại học Đại Nam6 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của Trường Đại học Đại Nam7 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Đại Nam Dai Nam University Địa chỉ Cơ sở chính Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP. Hà Nội Cơ sở 2 56 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội Website Facebook hoặc Mã tuyển sinh DDN Email tuyển sinh tuyensinh Số điện thoại tuyển sinh 777 99 – 0961 59 5599 – 0931 59 5599 Xem thêm Review Trường Đại học Đại Nam có tốt không? Lịch sử phát triển Trường Đại học Đại Nam được hình thành và hoạt động theo Quy chế trường đại học tư thục theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 14/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ. Dù chỉ mới thành lập không lâu nhưng trường hiện tổ chức đào tạo 18 ngành trình độ đại học ở 4 Khối ngành gồm Sức khỏe, Kinh tế, Kỹ thuật, Khoa học xã hội & nhân văn và 5 ngành ở trình độ sau Đại học. Mục tiêu và sứ mệnh Trường Đại học Đại Nam triển khai giáo dục và đào tạo theo hướng ứng dụng ở những lĩnh vực Kinh tế, Kỹ thuật – Công nghệ, Khoa học Xã hội – Nhân văn, Sức khỏe và Ngoại ngữ. Phấn đấu trở thành địa chỉ đào tạo được tín nhiệm cao về chất lượng đào tạo “học tập gắn liền với thực tiễn cuộc sống”. Trường cố gắng đạt được những thành tựu quan trọng về nghiên cứu và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực khoa học bảo vệ – chăm sóc sức khỏe cộng đồng. Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 của Trường Đại học Đại Nam sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học 2022 – 2023. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022. Năm học 2023 – 2024, trường có 4 phương thức tuyển sinh Phương thức 1 Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển. Phương thức 2 Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển. Phương thức 3 Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Nhà trường. Phương thức 4 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của Trường Đại học Đại Nam Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Đại Nam đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2022 – 2023 cụ thể như sau STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn 1 7720101 Y khoa A00, A01, B00, B08 22 2 7720201 Dược học A00, A11, B00, D07 21 3 7720301 Điều dưỡng B00, C14, D07, D66 19 4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00, D01, D09, D66 23 5 7310608 Đông phương học C00, D01, D09, D66 19 6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00, D01, D09, D66 22 7 7340101 Quản trị kinh doanh A00, C03, D01, D10 15 8 7340201 Tài chính ngân hàng A00, C01, C14, D01 15 9 7340301 Kế toán A00, C01, C14, D01 15 10 7380107 Luật kinh tế A08, A09, C00, C19 15 11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07, A08, C00, D01 15 12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A10, D84, A01 15 13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A10, D01 15 14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, C14, D01 15 15 7320108 Quan hệ công chúng C00, D01, C19, D15 15 16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D11, D14 15 17 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C01, D01 15 18 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, A10, D84 15 19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, C03, D01, D10 15 20 7810301 Quản lý thể dục thể thao chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao A00, C03, C14, D10 15 21 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00, C03, D01, D10 15 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của Trường Đại học Đại Nam Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Đại Nam đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2021 – 2022 cụ thể như sau Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn 7720101 Y khoa A00, A01, B00, B08 22 7720201 Dược học A00, A11, B00, D07 21 7720301 Điều dưỡng B00, C14, D07, D66 19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00, D01, D09, D66 21 7310608 Đông phương học C00, D01, D09, D66 19 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00, D01, D09, D66 15 7340101 Quản trị kinh doanh A00, C03, D01, D10 15 7340201 Tài chính ngân hàng A00, C01, C14, D01 15 7340301 Kế toán A00, C01, C14, D01 15 7380107 Luật kinh tế A08, A09, C00, C19 15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07, A08, C00, D01 15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A10, D84, A01 15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, A10, A11 15 7580102 Kiến trúc V00, V01, H08, H06 15 7320108 Quan hệ công chúng C00, D01, C19, D15 15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D11, D14 15 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của Trường Đại học Đại Nam Điểm trúng tuyển của Đại học Đại Nam năm 2020 – 2021 dao động trong khoảng 15 – 22 điểm theo điểm thi THPT và 18 – 24 điểm theo điểm học bạ THPT. Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Theo KQ thi THPT Xét học bạ Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, A10, A11 15 18 Kiến trúc 7580102 V00, V01, H08, H06 15 18 Đông phương học 7310608 D71, D01, D09, D65 15 18 Quan hệ công chúng 7320108 C00, C19, D01, D15 15 18 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, C03, D01, D10 15 18 Dược học 7720201 A00, A11, B00, D07 21 24 Điều dưỡng 7720301 B00, C14, D07, D66 19 19,5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A07, A08, C00, D01 15 18 Tài chính ngân hàng 7340201 A00, C01, C14, D01 15 18 Kế toán 7340301 A00, A01, C14, D01 15 18 Luật kinh tế 7380107 A08, A09, C00, C19 15 18 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A10, D84, K01 15 18 Y khoa 7720101 A00, A01, B00, B08 22 24 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D11, D14 15 18 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D71, D09, D65 15 18 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 C00, D01, D09, D66 15 18 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của Trường Đại học Đại Nam Điểm trúng tuyển của Đại học Đại Nam năm 2019 – 2020 dao động trong khoảng 15 – 20 điểm theo điểm thi THPT. Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Theo KQ thi THPT Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, A10, A11 15 Kiến trúc 7580102 V00, V01, H08, H06 15 Quan hệ công chúng 7320108 C00, C19, D01, D15 15 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, C03, D01, D10 15 Dược học 7720201 A00, A11, B00, D07 20 Điều dưỡng 7720301 B00, C14, D07, D66 18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A07, A08, C00, D01 15 Tài chính ngân hàng 7340201 A00, C01, C14, D01 15 Kế toán 7340301 A00, A01, C14, D01 15 Luật kinh tế 7380107 A08, A09, C00, C19 15 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A10, D84, K01 15 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D11, D14 15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D71, D09, D65 15 Kết luận Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Đại Nam khá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Đăng nhập

trường đại học đại nam điểm chuẩn