Và như vậy ở season 15 này Summoner không còn là class đánh chậm, train chán nữa rồi, skill mới damge rất to và đánh rất nhanh các bạn ạ .vô cùng bá đạoVà như vậy ở season 15 này Summoner không còn là class đánh chậm, train chán nữa rồi, skill mới damge rất to và đánh rất nhanh
Các Set, Immortal, Item và Arcana trên web đều có thể trade được ngay; Shop có nhận thua mua lại Immortal, Arcana các loại các bạn inbox fanpage nhé; Mở bán các item, immortal, set của Battle Pass Nemestice 2021; Giá code wallet 5.1$ tăng nhẹ = 126k; Đã có lại Battle Pass 2022 level 100 = 870k
bulk wholesale items. apple usb c headphone adapter lossless. smart thermostat for combi boiler; latitude margaritaville golf carts; rimworld barn
Các của Nerdy có bán theo set cũng như bán riêng áo và quần. Thường 1 set đồ thể thao gồm áo và quần sẽ có giá từ 150,000 won (3 triệu VNĐ). Giá có thể khác nhau tuỳ theo chất liệu và kiểu dáng. Bạn có thể tham khảo đồ tại trang web chính thức của Nerdy tại đây! SHETHISCOMMA
1. Hỗ trợ tiếng Việt. Có lẽ đây là 1 trong những yếu tố chính đem đến thành công lớn của Summoners War tại thị trường Việt Nam. Game hỗ trợ 14 ngôn ngữ khác nhau, giúp cho game thủ dễ dàng nắm bắt được cách chơi, cốt truyện cũng như diễn biến trong game. Người chơi
SitPj2w. Người chơi cần có ít nhất 05 Anh hùng để mở khóa các tính năng cơ bản của trò chơi như Chiến dịch PvE và Đấu trường PvP. Tối thiểu 01 Anh hùng và tối đa 05 Anh hùng có thể được sử dụng trong các trận chiến. Cộng hưởng[] Với đội hình ra trận có những vị tướng chung hệ, đội hình của người chơi sẽ được tăng thêm chỉ số cho toàn bộ các tướng. Với càng nhiều vị tướng cùng hệ, chỉ số cộng thêm càng cao. Biểu tượng Chi tiết Bonus Tấn công HP Phòng thủ 5 Anh hùng cùng hệ 25% 25% 25% 4 Anh hùng cùng hệ 20% 20% 20% 3 Anh hùng cùng hệ và 2 Anh hùng cùng hệ khác 15% 15% 15% 3 Anh hùng cùng hệ và 2 Anh hùng khác hệ khác 10% 10% 10% 5 Anh hùng khác hệ 5% 5% 5% Đội hình[] Có 4 cách sắp xếp đội hình với những vị trí đúng khác nhau trong Summoners Arena. Anh hùng hàng trước sẽ nhận HP, Anh hùng hàng sau nhận Tấn công. Đội hình Hàng sau/Hàng trước Buff hàng sau Buff hàng trước 4 - 1 +20% HP +50% HP 3 - 2 +25% Tấn công +30% HP 2 - 3 +30% Tấn công +25% HP 1 - 4 +50% Tấn công +20% HP
Summoner được ra đời từ Elbeland, ngôi làng của người ẩn dật nằm ở phía Tây Nam của lục địa MU. Theo truyền thuyết lâu đời, đây là nơi sinh sống của những người có khả năng siêu nhiên, họ rất nhạy cảm và dễ dàng giao tiếp được với các linh hồn chưa siêu thoát. Do đặc điểm nguồn gốc đó, Summoner được thừa hưởng tất cả những phép thuật của tổ tiên. Họ lấy phép thuật làm vũ khí chính. Ngoài ra họ có kỹ năng hút máu và gọi linh hồn để hỗ trợ cho bản thân. Đối thủ khi bị linh hồn đánh trúng sẽ bị ếm bùa và mất một lượng máu khá lớn. Mọi người có thể nhận diện Summoner qua vẻ bề ngoài quyến rũ đầy mê hoặc, sự lạnh lùng bí ẩn và thanh gậy phép nhọn như giáo luôn cầm trên tay. Các lớp của tộc Thuật Sĩ Class 1 Thuật Sĩ Summoner bắt đầu hành trình tại Elbeland. Có thể sử dụng Cánh 1 Cánh Vũ Linh Class 2 Thuật Sư Bloody Summoner hoàn thành nhiệm vụ cấp 150 có thể sử dụng Cánh 2 Cánh Hỏa Thiên Class 3 Phục Ma Pháp Sư Dimension Master hoàn thành nhiệm vụ Master cấp 400 có thể sử dụng Cánh 3 Cánh Phượng Hoàng Class 4 Dimension Summoner hoàn thành nhiệm vụ 4 cấp 800 Season 12 Ep 2 trở lên có thể sử dụng Cánh 4 Wings of Other World Điểm thưởng khi lên Level Strength Bắt Đầu Agility Bắt Đầu Vitality Bắt Đầu Energy Bắt Đầu Máu / HP 5 21 21 18 23 70 Mana AG SD Máu khi lên Level Mana khi lên Level SD khi lên Level 40 18 102 1 - Cách tính điểm Thuật Sĩ Cách Tính Điểm Sức sát thương cao nhất Năng Lượng ÷ 4 Sức sát thương nhỏ nhất Năng Lượng ÷ 9 Khả năng tấn công Cấp độ * 5 + Nhanh nhẹn * 1 + Sức mạnh ÷ 4 Sức chống đỡ Nhanh nhẹn ÷ 3 + Toàn bộ sức chống đỡ của bộ giáp và khiên Khả năng tránh đòn Nhanh nhẹn ÷ 4 + Khả năng tránh đòn của bộ giáp và khiên Sức mạnh kỹ năng - Buff phản hồi sát thương 30 + Năng lượng ÷ 42 % - Buff Weakness Năng lượng ÷ 65 +7 % - Buff Innovation Năng lượng ÷ 90 +20 % - Buff Berserker Năng lượng ÷ 30 % KỸ NĂNG CỦA THUẬT SĨ SUMMONER Thuật Sĩ có thể sử dụng các kỹ năng triệu hồi thú để chiến đấu như Hỏa Lân, Quỷ Kiếm, Ma Công, đồng thời Thuật Sĩ còn có thể sử dụng các kỹ năng đặc biệt gây hiệu ứng xấu đến kẻ thù như Ru Ngủ, Giảm Tấn Công, Giảm Phòng Thủ của kẻ địch. Ngoài ra Thuật Sĩ còn có thể sử dụng một số kỹ năng của Phù Thủy. Sau đây là hướng dẫn các kỹ năng của chủng tộc Thuật Sĩ trong Mu Online 1. Hút máu Drain Life Tuyệt chiêu Hút máu Drain Life hút máu mục tiêu và hồi phục máu bản thân. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 35 Yêu cầu cấp độ 35 Tiêu hao Mana 50 Tiêu hao Nội Lực 0 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố bóng tối 2. Sốc điện Chain Lightning Tuyệt chiêu Sốc điện Chain Lightning tấn công bằng tia điện về phía mục tiêu gây thiệt hại gấp 3 lần. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 70 Yêu cầu cấp độ 75 Tiêu hao Mana 85 Tiêu hao Nội Lực 0 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố gió 3. Ru ngủ Sleep Tuyệt chiêu Ru ngủ Sleep gây ra hiệu ứng ru ngủ mục tiêu, làm mục tiêu không cử động được. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 0 Yêu cầu cấp độ 40 Tiêu hao Mana 20 Tiêu hao Nội Lực 3 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố không 4. Phản hồi sát thương Damage Reflection Tuyệt chiêu Phản hồi sát thương Damage Reflection tạo ra hào quang phản hồi lại sát thương của kẻ thù. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu gây sát thương phản hồi dựa vào tấn công của đối phương Yêu cầu cấp độ 80 Tiêu hao Mana 40 Tiêu hao Nội Lực 10 Khoảng cách sử dụng 5 Nguyên tố không 5. Weakness Tuyệt chiêu Weakness có hiệu quả làm giảm sức tấn công kẻ thù trong phạm vi thi triển. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 0 Yêu cầu cấp độ 93 Tiêu hao Mana 50 Tiêu hao Nội Lực 15 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố không 6. Innovation Tuyệt chiêu Innovation có hiệu quả làm giảm sức phòng thủ kẻ thù trong phạm vi thi triển. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 0 Yêu cầu cấp độ 111 Tiêu hao Mana 70 Tiêu hao Nội Lực 15 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố không 7. Berserker Tuyệt chiêu Berserker có hiệu quả làm tăng sức tấn công tuy nhiên phòng thủ và HP bản thân bị giảm. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 0 Yêu cầu cấp độ 83 Tiêu hao Mana 100 Tiêu hao Nội Lực 50 Khoảng cách sử dụng 5 Nguyên tố không 8. Lightning Shock Tuyệt chiêu Lightning Sock tạo ra sét trong vùng bán kính rộng lớn tính từ trung tâm nhân vật, làm cho đối thủ bị suy yếu, kiệt sức. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 95 Yêu cầu cấp độ 93 Tiêu hao Mana 115 Tiêu hao Nội Lực 7 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố gió 9. Hỏa Lân Explosion Tuyệt chiêu Hỏa Lân Explosion giúp triệu hồi hổ lửa tấn công mục tiêu. Cần trang bị sách Hỏa Lân để sử dụng kỹ năng này. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 40 Yêu cầu cấp độ 50 Tiêu hao Mana 90 Tiêu hao Nội Lực 5 Cooldown 4s Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố lửa 10. Quỷ Kiếm Requiem Tuyệt chiêu Quỷ Kiếm Requiem giúp triệu hồi người giám hộ tấn công mục tiêu bằng kim chông. Sức sát thương mạnh hơn Hỏa Lân. Cần trang bị sách Quỷ Kiếm để sử dụng kỹ năng này. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 65 Yêu cầu cấp độ 75 Tiêu hao Mana 110 Tiêu hao Nội Lực 10 Cooldown 4s Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố đất 11. Ma Công Pollution Tuyệt chiêu Ma Công Pollution triệu hồi Ma Công làm biến đổi một khu vực rộng lớn được lựa chọn là khu vực tấn công trở thành khu vực ô nhiễm. Quái vật đi vào khu vực ô nhiễm thì tốc độ di chuyển bị chậm lại và bị thương kéo dài. Cần trang bị sách Ma Công để sử dụng kỹ năng này. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 80 Yêu cầu cấp độ 85 Tiêu hao Mana 120 Tiêu hao Nội Lực 15 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố gió 12. Quả cầu lửa Fire Ball Tuyệt chiêu Quả cầu lửa Fire Ball bắn 1 viên đá lửa về phía đối phương gây ra sức sát thương lớn. Class Phù Thủy Dark Wizard, Đấu Sĩ Magic Gladiator, Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 8 Yêu cầu cấp độ 5 Tiêu hao Mana 3 Tiêu hao Nội Lực 0 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố lửa 13. Phép sóng âm Power Wave Tuyệt chiêu Sóng âm Power Wave bắn 1 cơn sóng với sức ép mạnh mẽ về phía đối phương tạo ra sức sát thương vừa phải. Class Phù Thủy Dark Wizard, Đấu Sĩ Magic Gladiator, Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 14 Yêu cầu cấp độ 9 Tiêu hao Mana 5 Tiêu hao Nội Lực 0 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố gió 14. Phép thiên thạch Meteorite Tuyệt chiêu Phép thiên thạch Meteorite triệu hồi những thiên thạch từ thiên đàng đâm thẳng xuống kẻ địch. Class Phù Thủy Dark Wizard, Đấu Sĩ Magic Gladiator, Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 21 Yêu cầu cấp độ 21 Tiêu hao Mana 12 Tiêu hao Nội Lực 0 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố đất 15. Phép đóng băng Ice Tuyệt chiêu Phép đóng băng Ice làm đóng băng và làm chậm đi các thao tác của đối phương. Kỹ năng này làm đóng băng và làm chậm đi các thao tác của đối phương. Class Phù Thủy Dark Wizard, Đấu Sĩ Magic Gladiator, Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 10 Yêu cầu cấp độ 25 Tiêu hao Mana 38 Tiêu hao Nội Lực 0 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố nước KỸ NĂNG CÔNG THÀNH CỦA THUẬT SĨ SUMMONER Kỹ năng Công Thành chỉ sử dụng được khi tham gia sự kiện Công Thành Chiến. Sau đây là kỹ năng Công Thành của Thuật Sĩ Lance Tuyệt chiêu Lance tạo ra các phi tiêu tấn công kẻ thù. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 90 Yêu cầu cấp độ 0 Tiêu hao Mana 150 Tiêu hao Nội Lực 10 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố không
Là một nhân vật đặc biệt, thuật sĩ Summoner xuất thân từ vùng đất Elbeland xinh đẹp. Những ai chơi từ phiên bản 6x trở xuống có lẽ không biết đến nhân vật viết này được đăng tại không được copy dưới mọi hình thức. I. Tìm hiểu thuật sĩ Summoner trong MU Elbeland là một khu làng nằm ở phía Tây Nam của lục địa MU, một vùng đất của những người có khả năng đặc biệt, có khả năng giao tiếp được với những linh hồn chưa siêu thoát. Vì vậy Summoner thừa hưởng tất cả những khả năng siêu phàm của tổ tiên để lai. Nói đến linh hồn chưa siêu thoát, đây là một vũ khí rất lợi hại của thuật sĩ. Khi chiến đấu với kẻ thụ thì Summoner sẽ kệu gọi những linh hồn đó về hỗ trợ bảo vệ mình, đồng thời tấn công kẻ địch, nếu trúng đòn thì sẽ mất máu khá nhiều. So với Elf thì Summoner có vẻ khiêu gợi hơn, cơ bắp hơn, và phép thuật đa dạng hơn rất nhiều. Summoner sử dụng vũ khí mới thể hiện được sức mạnh và khả năng triệu hồi linh hồn của viết này được đăng tại [free tuts .net] II. Thông tin điểm Point của thuật sĩ Summoner Về cấp bậc, Summoner chia làm 4 lớp nhân vật gồm Summoner Thuật Sĩ, Bloody Summoner Thuật sư, Dimension Master Phục Ma Pháp Sư và Dimension Summoner. Dưới đây là bảng điểm Point ban đầu khi bạn tao nhân vật này. Thông số Giá trị Point tăng level 5 Point sức mạnh ban đầu 21 Point nhanh nhẹn ban đầu 21 Point máu ban đầu 18 Point mana ban đầu 23 Máu HP ban đầu 70 Mana ban đầu 40 AG ban đầu 18 SD ban đầu 102 Máu tăng khi lên level 1 Mana tăng khi lên level11 SD khi lên level - Dự vào bảng điểm này ta dễ dàng nhận thấy sức mạnh của Summoner chủ yếu là phép thuật, vì vậy cần tăng vào cột năng lượng để tăng sức mạnh của phép, cột nhanh nhẹn giúp phòng thủ tốt hơn. III. Công thức tính điểm cho thuật sĩ Summoner Để cộng điểm tốt thì bạn cầm hiểu một số thông tin về khả năng tấn công, phòng thủ của thuật sĩ. Mục đích Cách tính Súc sát thương cao nhất Năng Lượng ÷ 4 Sức sát thương nhỏ nhất Năng Lượng ÷ 9 Khả năng tấn công Cấp độ * 5 + Nhanh nhẹn * 1 + Sức mạnh ÷ 4 Sức chống đỡ Nhanh nhẹn ÷ 3 + Toàn bộ sức chống đỡ của bộ giáp và khiên Khả năng tránh đòn Nhanh nhẹn ÷ 4 + Khả năng tránh đòn của bộ giáp và khiên Sức mạnh kỹ năng Buff phản hồi sát thương 30 + Năng lượng ÷ 42 % Buff Weakness Năng lượng ÷ 65 +7 % Buff Innovation Năng lượng ÷ 90 +20 % Buff Berserker Năng lượng ÷ 30 % IV. Các skills của thuật sĩ Summoner Là một tộc thiên về đánh phép nên bạn phải sử dụng binh khí thì mới đạt được hiệu quả tốt nhất. Bên cạnh đó các phép có khả năng đánh từ xa nên khi đi PK nên đứng xa đối thủ, tránh cận chiến. Giảm tấn công Weakness Hiệu quả giảm sức tấn công kẻ thù trong phạm vi thi triển. Giảm phòng thủ Innovation Hiệu quả giảm sức phòng thủ kẻ thù trong phạm vi thi triển. Cuồng nổ Berserker Hiệu quả tăng sức tấn công đồng thời làm giảm phòng thủ và HP bản thân. Sốc điện Lightning Shock Trong vùng bán kính rộng lớn tính từ trung tâm nhân vật, phép thuật tấn công bằng lightning làm cho đối thủ bị suy yếu, kiệt sức. Hỏa Lân Explosion Triệu hồi hổ lửa tấn công mục tiêu. Cần trang bị sách Hỏa Lân để sử dụng kỹ năng này. Quỷ Kiếm Requiem Triệu hồi người giám hộ tấn công mục tiêu bằng kim chông. Sức sát thương mạnh hơn Hỏa Lân. Cần trang bị sách Quỷ Kiếm để sử dụng kỹ năng này. Ma Công Pollution Có thể làm biến đổi một khu vực rộng lớn được lựa chọn là khu vực tấn công trở thành khu vực ô nhiễm. Monster đi vào khu vực ô nhiễm thì tốc độ di chuyển bị chậm lại và bị thương kéo dài. Cần trang bị sách Ma Công để sử dụng kỹ năng này. V. Cách cộng điểm PK và train cho thuật sĩ Summoner Là một game thủ MU Online nên chắc hẳn ai cũng muốn đi PK, bởi mục đích cuối cùng của game chính là PK giải trí. Nhưng để đạt hiệu quả cao thì bạn phải biết cách cộng điểm, và tùy vào mục đích mà có cách cộng khác nhau. Nói đến Summoner thì chúng ta có hai hướng chơi chính. Thứ nhất là cộng điểm PK và thứ hai là cộng điểm máu giống với DK. 1. Cộng hướng PK Cách này cộng làm sao damge to và phòng thủ cũng khỏe. Điểm mạnh là PK sướng, đi săn boss và train cũng có thể chấp nhận được. Nhưng nhược điểm là máu ít nên nếu cận chiến sẽ không có lợi. Vì vậy khi cộng điểm bạn phải đảm bảo chịu được vài đòn của đối thủ thì mới có thời gian để phản công. Sức Mạnh cộng đủ mặc đồ Nhanh Nhẹn cộng đủ mặc đồ và tăng thêm chút để đánh cho nhanh, phòng thủ tốt hơn Máu ko tăng hoặc tăng 1 chút đủ để chịu được 1 hit của boss. Nhiều point thì cho nó thêm để chụi được vài đòn PK của đối thủ Còn lại năng lượng, cột này quan trọng vì nó giúp damge to, phép thuật mạnh Dưới đây là một ví dụ cho cách cộng 30k point. Sức Mạnh đủ mặc đồ Nhanh Nhẹn 8k - 13k Máu 3k - 5k Năng Lượng 19k - 30k Nếu ít point hơn thì bạn có thể giảm một chút ở nhanh nhẹn và máu, cộng vào năng lượng damge to và train quái nhanh hơn. 2. Cộng hướng Sum máu Cách cộng này cũng giống với DK. Sum sẽ đứng im để cho mặc đối thủ đánh, họ sẽ tự chết bởi phản damge và phản phép thuật của Sum. Điểm mạnh của cách này là điểm cũng khá tốt, đứng im chơi cho đối thủ đánh, củ hành gây ức chế. Nhược điểm là không thể PK người khác được, bởi damge chỉ ở mức trung bình, đủ để đánh quái. Cách cộng như sau Sức Mạnh đủ mặc đồ Nhanh Nhẹn 8k - 13k Năng Lượng 10k Còn lại Máu Như bạn thấy, nhanh nhẹn cũng tương đổi vừa đủ để phản đòn và ra chiêu. Năng lượng cũng có lượng damge vừa phải, đủ để train quái. Còn máu thì khỏi nói vì bạn cộng hết phần còn lại vào đó nên máu sẽ to. Với cách cộng này bạn sẽ sử dụng skill phản damge của Summoner, cứ đứng im cho người khác PK, ắt sẽ tự chết. Riêng cá nhân mình thực sự cũng không thích chơi class này lắm. Mình thích chơi DK hơn vì đi PK rất sướng.
Nhắc đến các chủng tộc có khả năng sốc dame và săn boss tốt phải kể đến Summoner. Thuật sĩ xuất thân từ vùng đất Elbeland trên lục địa Mu. Ngoài khả năng tự bản vệ bản thân, Sum còn có khả năng triệu hồi linh hồn và tham gia buff cho đồng đội hiệu quả. sẽ có hướng dẫn cách cộng điểm Sum cho những ai đang chơi class thiệu về Summoner MUThông tin điểm của SummonerCách cộng điểm SumCộng điểm Sum train quáiCộng điểm Sum săn bossCộng điểm Sum pkCộng điểm Sum Chiến DameCộng điểm Sum máuƯu nhược điểmBảng tăng điểm master cho SumTư vấn chọn set đồ SumGiới thiệu về Summoner MUSummoner – Thuật sĩ những thành viên được sản sinh từ vùng đất Elbeland, Tây Nam lục địa MU. Chủng tộc kỳ lạ có khả năng giao tiếp với các linh hồn và sử dụng chúng trong giao tranh. Với nguồn phép thuật đa dạng,SM chính là nỗi ác mộng trên vùng đất xem thường vẻ ngoài mỏng manh, yếu đuối khi sum có khả năng gây dame cực to, hút máu mạnh và sự hỗ trợ linh hồn cho cả team cực tốt. Đây chính là sự ưu ái lớn dành cho chủng tộc tin điểm của SummonerThông sốGiá trịĐiểm khi tăng level5Điểmsức mạnh ban đầu21Điểm nhanh nhẹn ban đầu21Điểm máu ban đầu18Điểm mana ban đầu23Máu HP ban đầu70Mana ban đầu40AG ban đầu18SD ban đầu102Máu tăng lúc lên level1Mana tăng khi lên khi lên level–Tính điểm SumThông tin rất cần thiết khi cộng điểm teoCách tínhSát thương cao nhấtNăng Lượng ÷ 4Sát thương nhỏ nhấtNăng Lượng ÷ 9Khả năng tấn côngCấp độ * 5 + Nhanh nhẹn * 1 + Sức mạnh ÷ 4Sức chống đỡNhanh nhẹn ÷ 3 + Toàn bộ sức chống đỡ giáp và khiênKhả năng tránh đònNhanh nhẹn ÷ 4 + Khả năng tránh đòn giáp và khiênSức mạnh kỹ năngBuff phản hồi sát thương 30 + Năng lượng ÷ 42 % Buff Weakness Năng lượng ÷ 65 +7 % Buff Innovation Năng lượng ÷ 90 +20 % Buff Berserker Năng lượng ÷ 30 %Các skills Summoner cần biếtLightning Shock sốc điện khiến đối thủ mất Lightning tấn công tia Life hút máu & hồi phục máu bản Reflection có khả năng tạo ra hào quang phản hồi sát tác dụng giảm sức tấn công đối có khả năng giảm sức phòng thủ mục tăng sức mạnh tấn công & giảm phòng thủ bản khả năng triệu hồi hổ lửa tấn công đối Triệu hồi tấn biến đổi 1 khu vực thành nơi ô nhiễm. Skill này cần sách Ma cộng điểm SumSum thuật sĩ có nhiều hướng cộng điểm cụ thể như sauCộng điểm Sum train quáiStr 300 – 350Vit 500 – 1kAgi 8k – 10kEne dồn hết điểm train quái nên bổ sung thêm sự nhanh nhẹn, bởi sum thủ kém và khá điểm Sum săn bossĐối với sum săn boss nên dồn điểm vào ene, vit. Máu tăng cao rất có lợi cho sum khi săn boss giúp trụ lâu dài 300 – 350Vit 2k – 3kAgi 8k – 12kEne dồn hết điểm điểm Sum pkĐối với Sum solo, pk chúng ta có 2 hướng đi đó làSum full dameSum phản dameTăng điểm đối với Sum full dameStr 300Vit 2kAgi 6kEne dồn hết điểm vào.=> Hướng đi này sẽ sốc dame cực mạnh đối thủ, kết thúc máu giấy rất điểm đối với Sum phản dameStr 300Vit dồn hết vào vitAgi 3kEne 4 – 5k=> Phản dame, hồi máu cho bản thân cực nhanh, cực kỳ trâu bò khi solo, điểm Sum Chiến DameĐối với SM chiến thì dame cực to, sốc nhanh mục tiêu, với mục tiêu máu thấp kết thúc nhanh gọn. Nhuocwjw điểm là máu point thực hiện như sauStr 300Vit tầm 1kAgi 6k – 8kEne dồn hết điểm vào đây=> Thích hợp chiến với các class như Rf Dw EfCộng điểm Sum máuSum máu thì kiểu như máu trâu trụ trong giao tranh lâu nhất có thể. Hướng này đơn giản khi tập trung điểm vào 300Vit dồn point vào đâyAgi 3k – 4kEne 4-5kHướng tăng điểm Sum này phản dame cũng rất ghê, chỉ cần đúng cho đối thủ đánh. Mặc dù vậy vẫn có nhược điểm là train kém, sát thương chỉ đủ gãi ngứa, solo không ăn nhược điểmƯu điểmDame to, giết quái nhanh chóng bằng skill blood vip cực sướng và sốc dame đối thủ cực không thể thiếu trong team khi điểmThủ yếu, tốc độ chậm so với class to nhưng đánh tăng điểm master cho SumĐiểm 0 tới 50Điểm 50 tới 100Điểm 100 tới 150Bảng master chuẩn nhất SUMTư vấn chọn set đồ SumMột số set đồ Sum anh em tham khảo lựa chọnSet đồ giảm sát thương & 5% phản dame mặc set này khi đi theo hướng sum máuSet đồ 5% phản đòn & 4% hp tối vì thủ kém nên dùng 4% giảm sát thương + cao thì tốt đồ 5% phản đòn và 4% hp tối đa. Giúp tăng hp và phản đòn đồ thần Sem và Choro full sét Sem + tay, ring choroSet đồ ex 4% giảm sát thương, 2 món choro gồm Ring + 1 món tay, mũ , quần .Vũ khí gậy sum cao + sách vũ khí + sách +130>> Cộng điểm RF Train PkVài thông tin quan trọng về cách cộng điểm Sum thuật sĩ trong mu dành cho các tân thủ khii mới tham gia vào lục địa mu. Hãy trải nghiệm thêm để có cách tăng điểm Sum hiệu quả nhất.
AWAKENING SOUL Áo - SET RUUD 4 - SEASON 13 - MU ONLINE Cập nhật bộ giáp Awakening Soul cho từng Class trong Mu Online Class Nón Áo Quần Găng Tay Giày Dark Knight O O O O O Dark Wizard O O O O O Elf O O O O O Summoner O O O O O Magic Gladiator X O O O O Dark Lord O O O O O Rage Fighter O O O X O Mirage Lancer O O O O O Cách nâng cấp bộ giáp Awakening Soul trong Mu Online 1. Chuẩn bị những nguyên liệu bắt buộc - Bạn có thể mua Awakening Soul tại NPC Jame in Elbeland vơi giá Ruud - Holyangle set items +11 / op 16 để nâng cấp. 2. Công thức ép Awakening Soul tạo tại Chaos Goblin Set Ruud 3 Nguyên liệu Ngọc Tỷ lệ thành công Kết Quả Holyangel set armor Level +11 / Option 16 Awakening Soul 20 Jewel of Bless 20 Jewel of Soul 1 Jewel of Chaos 1 Jewel of Creation 100% Awakening Soul Set/ Set Ruud 4 +0 / Opt 0 [Luck / Opt sẽ thay đổi] → Set Ruud 4 sẽ có op mới như là Tỷ lệ sát thương gấp ba, tăng phòng thủ cơ bản lên cho mỗi cấp 20. Đối với Set Ruud4, bạn sẽ không có op " Tăng % số Zen nhặt được nếu giết quái thành công" Thông tin chi tiết Awakening Soul Set Items trong Mu Online DARK KNIGHT MASTERY SET - Awakening Soul Knight Set - Set Ruud 4 Knight Awakening Soul Knight Set Yêu cầu - Lv 900 trở lên Nón Áo Quần Giày Sức Mạnh 781 933 844 739 Nhanh Nhẹn 240 287 256 224 Phòng Thủ 219 242 232 218 Tính Năng Set 2Set 3Set 4Set Increase Skill DMG +40 Increase Strength +100 DIncrease Double DMG Rate +18% Increase Mastery DMG Increase Mastery Critical DMG Increase Mastery Excellent DMG Increase Enemy DEF Ignore +9 Increase All Stats +25 Increase Mastery Basic DEF Increase Critical DMG Rate +20% Increase Excellent DMG Rate +20% Increase Triple DMG +2% DARK WIZARD MASTERY SET - Awakening Soul Wizard S\et - Set Ruud 4 Wizard Awakening Soul Wizard Set Yêu cầu - Lv 900 trở lên Nón Áo Quần Găng Tay Sức Mạnh 240 261 251 193 Nhanh Nhẹn 93 98 93 77 Phòng Thủ 199 208 204 194 Tính Năng Set 2Set 3Set 4Set Increase Skill DMG +55 Increase Energy +100 Increase Double DMG Rate +18% Increase Mastery Magic Increase Mastery Critical DMG Increase Mastery Excellent DMG Increase Enemy DEF Ignore +9 Increase All Stats +25 Increase Mastery Basic DEF Increase Critical DMG Rate +20% Increase Excellent DMG Rate +20% Increase Triple DMG +2% ELF MASTERY SET - Awakening Soul ELF SET Attacker Type - Set Ruud 4 Soul Elf Awakening Soul Elf Set Yêu cầu - Lv 900 trở lên Nón Áo Quần Găng Tay Sức Mạnh 198 224 209 182 Nhanh Nhẹn 413 476 440 377 Phòng Thủ 214 221 216 205 Tính Năng Set 2Set 3Set 4Set Increase Skill DMG +45 Increase Agility +100 Increase Double DMG Rate +18% Increase Mastery DMG Increase Skill DMG +45 Increase Agility +100 Increase Double DMG Rate +18% Increase Mastery DMG Increase Mastery Critical DMG Increase Mastery Excellent DMG Increase Enemy DEF Ignore +9 Increase All Stats +25 Increase Mastery Basic DEF Increase Critical DMG Rate +20% Increase Excellent DMG Rate +20% Increase Triple DMG +2% MASTERY SET - Awakening Soul ELF SET Supporter Type Awakening Soul Elf Set Yêu cầu - Lv 900 trở lên Nón Áo Quần Găng Tay Sức Mạnh 83 93 88 83 Nhanh Nhẹn 161 167 161 151 Required Energy 1063 1098 1070 1056 Phòng Thủ 137 145 137 127 Tính Năng Set 2Set 3Set 4Set Increase Energy +120 DEF Increase Enhancement +43% DMG Increase Enhancement +43% Increase DEF +35 When a Shield Is Equipped Bless Enhancement +50 Increase DEF +220 Increase Max HP +480 Increase All Stats +25 Increase Mastery Basic DEF SUMMONER MASTERY SET - Awakening Soul Summoner Set - Set Ruud 4 Soul Summoner Awakening Soul Summoner Set Yêu cầu - Lv 900 trở lên Nón Áo Quần Găng Tay Sức Mạnh 198 219 209 151 Nhanh Nhẹn 77 88 83 46 Phòng Thủ 201 213 204 192 Tính Năng Set 2Set 3Set 4Set Increase Skill DMG +55 Increase Energy +100 Increase Double DMG Rate +18% Increase Mastery Magic Increase Mastery Critical DMG Increase Mastery Excellent DMG Increase Enemy DEF Ignore +9 Increase All Stats +25 Increase Mastery Basic DEF Increase Critical DMG Rate +20% Increase Excellent DMG Rate +20% Increase Triple DMG +2% MAGIC GLADIATOR MASTERY SET -Awakening Soul Magic Set Physical Attack Type - Set Ruud 4 Soul Magic Awakening Soul Magic Set Yêu cầu - Lv 900 trở lên Áo Quần Găng Tay Giày Sức Mạnh 770 734 623 671 Nhanh Nhẹn 324 314 266 282 Phòng Thủ 241 217 211 216 Tính Năng Set 2Set 3Set 4Set Increase Skill DMG +40 Increase Strength +100 Increase Double DMG Rate +18% Increase Mastery DMG Increase Mastery Critical DMG Increase Mastery Excellent DMG Increase Enemy DEF Ignore +9 Increase All Stats +25 Increase Mastery Basic DEF Increase Critical DMG Rate +20% Increase Excellent DMG Rate +20% Increase Triple DMG +2% MASTERY SET -Awakening Soul MAGIC SET Magic Attack Type Awakening Soul Magic Set Yêu cầu - Lv 900 trở lên Áo Quần Găng Tay Giày Sức Mạnh 203 193 177 182 Nhanh Nhẹn 188 177 161 167 Required Energy 1119 1091 1077 1056 Phòng Thủ 238 213 208 212 Tính Năng Set 2Set 3Set 4Set Increase Skill DMG +40 Increase Energy +100 Increase Double DMG Rate +18% Increase Mastery Magic Increase Mastery Critical DMG Increase Mastery Excellent DMG Increase Enemy DEF Ignore +9 Increase All Stats +25 Increase Mastery Basic DEF Increase Critical DMG Rate +20% Increase Excellent DMG Rate +20% Increase Triple DMG +2% DARK LORD MASTERY SET - Awakening Soul Lord Set - Set Ruud 4 Soul Lord Awakening Soul Lord Set Yêu cầu - Lv 900 trở lên Áo Quần Găng Tay Giày Sức Mạnh 329 361 340 282 Nhanh Nhẹn 98 109 104 88 Phòng Thủ 197 217 204 194 Tính Năng Set 2Set 3Set 4Set Increase Skill DMG +55 Increase Strength +100 Increase Double DMG Rate +18% Increase Mastery DMG Increase Mastery Critical DMG Increase Mastery Excellent DMG Increase Enemy DEF Ignore +9 Increase All Stats +25 Increase Mastery Basic DEF Increase Critical DMG Rate +20% Increase Excellent DMG Rate +20% Increase Triple DMG +2% RAGE FIGHTER MASTERY SET - Awakening Soul Fighter Set - Set Ruud 4 Soul Fighter Awakening Soul Fighter Set Yêu cầu - Lv 900 trở lên Áo Quần Găng Tay Giày Sức Mạnh 392 455 419 366 Phòng Thủ 195 223 212 201 Tính Năng Set 2Set 3Set 4Set Increase Skill DMG +40 Increase Strength +100 Increase Double DMG Rate +18% Increase Mastery DMG Increase Mastery Critical DMG Increase Mastery Excellent DMG Increase Enemy DEF Ignore +9 Increase All Stats +25 Increase Mastery Basic DEF Increase Critical DMG Rate +20% Increase Excellent DMG Rate +20% Increase Triple DMG +2% GROW LANCER MASTERY SET - Awakening Soul Lancer Set - Set Ruud 4 Soul Lancer Awakening Soul Lancer Set Yêu cầu - Lv 900 trở lên Áo Quần Găng Tay Giày Sức Mạnh 340 361 350 298 Nhanh Nhẹn 340 361 350 298 Phòng Thủ 189 202 199 191 Tính Năng Set 2Set 3Set 4Set Increase Skill DMG +45 Increase Strength +100 Increase Double DMG Rate +18% Increase Mastery DMG Increase Mastery Critical DMG Increase Mastery Excellent DMG Increase Enemy DEF Ignore +9 Increase All Stats +25 Increase Mastery Basic DEF Increase Critical DMG Rate +20% Increase Excellent DMG Rate +20% Increase Triple DMG +2% Xem tiếp Hướng dẫn vũ khí Awakening Soul Ruud 4 Mu Online SS14
các set đồ của summoner