Học bổng Khổng Tử loại B - Hệ Thạc sĩ. Học phί được sử dụng cho những chương trὶnh ᵭào tạo và giảng dạy của trường và những chương trὶnh hoạt động giải trί vӑꞑ hόa truyền thống gồm cό : học phί hàng năm, lệ phί 1 lần thi HSK / năm, lệ phί 1 lần thi HSKK / năm .Khȏng gồm cό phί tài liệu học Học bổng Khổng Tử Hệ 1 năm tiếng chỉ có 1 đợt nhập học duy nhất vào tháng 9 hàng năm. Hạn Apply cho học bổng hệ 1 năm tiếng là 20/05. Thời gian học và tài trợ: 11 tháng. Học bổng bao gồm: Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/tháng. Các lợi ích học bổng Viện Khổng Tử mang lại. Học bổng Viện Khổng Tử bao gồm chi phí học tập và chỗ ở, bảo hiểm y tế cơ bản và trợ cấp hàng tháng cho các phí sinh hoạt cá nhân được chia theo cách sau: 2.500 RMB mỗi tháng cho sinh viên BTCSOL hoặc sinh viên các khóa học Học bổng Khổng Tử chia làm nhiều loại bao gồm học bổng học tiếng Hán 1 năm, học tiếng Hán 1 kì, học bổng đại học 4 năm, học bổng thạc sĩ 2 năm. Điều kiện xin học bổng Khổng Tử: có quốc tịch ngoài Trung Quốc, sức khỏe cơ bản tốt, lý lịch tốt, độ tuổi Tự điển tử vi đẩu số & Thần số học - Lê Quang Tiềm. Số Pytago là 4. Khác giới chỉ có hiệu quá nếu tin và tôn trọng nhau (người số sinh 5 khổng coi trọng tiền bạc khác hẳn với người số sinh 4). * 4-6: Tốt * 4-7: rZ7bqm. Học bổng Khổng Tử Để quảng bá văn hóa Trung Quốc, bồi dưỡng nhân tài Hán ngữ, học viện Khổng Tử Trung Quốc đã thiết lập quỹ học bổng Khổng Tử chuyên dành cho học sinh, sinh viên, giảng viên có thành tích tốt đến Trung Quốc trau dồi kiến thức với các chuyên ngành như Hán ngữ, lịch sử Trung Quốc, triết học Trung Quốc. Bắt đầu từ năm 2019, học bổng Khổng Tử đã xuất hiện thêm 1 loại học bổng mới gọi là Học bổng Khổng Tử tự chủ tuyển sinh Học bổng Khổng Tử loại B do Hanban và 15 trường Đại học Trung Quốc liên kết thiết lập và thực hiện. Do đó, từ năm 2019 Học bổng Khổng Tử chính thức có 2 loại học bổng là Học bổng khổng Tử loại A và Học bổng Khổng Tử loại B. Vậy Học bổng Khổng Tử loại A và Học bổng Khổng Tử loại B có gì khác nhau? Học bổng Khổng Tử loại A Học bổng Khổng Tử loại A hệ 4 tuần Học bổng Khổng Tử hệ 4 tuần bao gồm 3 hạng mục Trung y hoặc văn hóa Thái Cực yêu cầu có thành tích HSKHán ngữ và trải nghiệm gia đình Trung QuốcCó thành tích HSK. do Viện Khổng Tử tại các nước đứng ra đăng ký và tổ chức cho học sinh tham gia, mỗi đoàn gồm 10-15 người và liên hệ trước với tổ chức tiếp nhận để xác định kế hoạch học tập tại Trung mục riêng của Học viện Khổng Tử Có thành tích HSK. do Viện Khổng Tử tại các nước đứng ra đăng ký và tổ chức cho học sinh tham gia, mỗi đoàn gồm 10-15 người. Học bổng này chỉ bao gồm miễn học phí và miễn phí ký túc xá, KHÔNG có trợ gian nhập học Gồm 2 đợt, tháng 7 và tháng 12 hàng năm. Thời gian học và tài trợ 4 tuần Học bổng Khổng Tử loại A - hệ 1 học kỳ Học bổng Khổng Tử Hệ 1 học kỳ bao gồm 2 đợt nhập học là tháng 3 và tháng 9 hàng năm. Hạn Apply cho học bổng tháng 3 là 20/11Hạn Apply cho học bổng tháng 9 là 20/5Thời gian học và tài trợ 5 thángHọc bổng bao gồm Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/tháng. Văn học; Giáo dục Hán ngữ; Lịch sử; Triết học yêu cầu có HSK3 180 điểm và HSKKTrung y; Thái cực quyền Có HSK3 Học bổng Khổng Tử loại A - hệ 1 năm Học bổng Khổng Tử Hệ 1 năm tiếng chỉ có 1 đợt nhập học duy nhất vào tháng 9 hàng năm. Hạn Apply cho học bổng hệ 1 năm tiếng là 20/05Thời gian học và tài trợ 11 thángHọc bổng bao gồm Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/tháng. Giáo dục Hán ngữ quốc tế yêu cầu có HSK3 270 điểm và HSKKVăn học, Lịch sử, Triết học yêu cầu có HSK4 180 điểm và HSKK trung cấp 60 điểmBồi dưỡng Hán ngữ Có HSK3 210 điểm Học bổng Khổng Tử loại A - hệ đại học Học bổng Khổng Tử Hệ Đại học chỉ có 1 đợt nhập học duy nhất là tháng 9 hàng Apply cho học bổng hệ Đại học là 20/5 Bao gồm các chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ quốc tế. Điều kiện xin Có HSK4 210 điểm, HSKK Trung cấp 60 gian học và tài trợ 4 nămHọc bổng bao gồm Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/tháng. Học bổng Khổng Tử loại A - hệ thạc sĩ Học bổng Khổng Tử Hệ Thạc sĩ chỉ có 1 đợt nhập học duy nhất là tháng 9 hàng Apply cho học bổng hệ Thạc sĩ là 20/5Bao gồm các chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ quốc kiện xin Có Bằng tốt nghiệp Đại học, HSK5 210 điểm, HSKK Trung cấp 60 điểm. Ưu tiên những người có Hợp đồng làm việc tại các tổ chức giảng dạy sau khi tốt nghiệp hoặc các tài liệu chứng minh liên gian học và tài trợ 2 nămHọc bổng bao gồm Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 3000 tệ/tháng. Học bổng Khổng Tử loại A - hệ tiến sĩ Học bổng Khổng Tử Hệ Thạc sĩ chỉ có 1 đợt nhập học duy nhất là tháng 9 hàng Apply cho học bổng hệ Tiến sĩ là 20/5Bao gồm các chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ quốc kiện xin Có bằng thạc sĩ chuyên ngành Hán ngữ đối ngoại, ngôn ngữ học, giáo dục quốc tế Hán ngữ hoặc giáo dục liên quan. Có Bằng tốt nghiệp Đại học, HSK6 210 điểm, HSKK Cao cấp 60 điểm. Có 2 năm kinh nghiệm làm việc trong giảng dạy tiếng Trung Quốc và các lĩnh vực liên gian học và tài trợ 4 nămHọc bổng bao gồm Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 3000 tệ/tháng. Học bổng Khổng Tử loại B Học bổng Khổng Tử loại B - hệ 1 năm tiếng Học bổng Khổng Tử Hệ 1 năm tiếng chỉ có 1 đợt nhập học duy nhất vào tháng 9 hàng Apply cho học bổng hệ 1 năm tiếng là 20/05Thời gian học và tài trợ 11 thángHọc bổng bao gồm Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/tháng. Giáo dục Hán ngữ quốc tế yêu cầu có HSK3 270 điểm và HSKKVăn học, Lịch sử, Triết học yêu cầu có HSK4 180 điểm và HSKK trung cấp 60 điểmBồi dưỡng Hán ngữ Có HSK3 210 điểm Học bổng Khổng Tử loại B - hệ đại học Học bổng Khổng Tử loại B – Hệ Đại học luôn có dạng 汉语+ một chuyên ngành nào đó. Thực tế đây là chương trình kết hợp học song song 2 văn bằng. Sau khi tốt nghiệp các bạn sẽ có hai bằng cử nhân Đại học với chuyên ngành Hán ngữ và 1 chuyên ngành mà bạn đã chọn. “双证书”是指学生毕业时将同时获得学历证书和职业资格证书. Học bổng Khổng Tử Hệ Đại học chỉ có 1 đợt nhập học duy nhất là tháng 9 hàng Apply cho học bổng hệ Đại học là 20/5Thời gian học và tài trợ 4 nămHọc bổng bao gồm Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/tháng. Bao gồm các chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ quốc tế Điều kiện xin Có HSK4 210 điểm, HSKK Trung cấp 60 ngữ + Chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm, Thương mại, Sửa chữa ô tô, Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa Hán ngữ chỉ học trong 1 năm đầu nhằm bổ túc tiếng Hán cho học sinh trước khi vào chuyên ngành Học bổng Khổng Tử loại B - hệ thạc sĩ Học phí được sử dụng cho các chương trình đào tạo của trường và các chương trình hoạt động văn hóa bao gồm Học phí hàng nămLệ phí 1 lần thi HSK/ nămLệ phí 1 lần thi HSKK/ nămKhông bao gồm phí tài liệu học tập và vé đi thăm quan du lịch. Phí lưu trú phí ký túc xá được chi trả cho bộ phận quản lý ký túc, tiêu chuẩn phòng thường là phòng đôi. Ngoài ra học sinh có thể thuê phòng bên ngoài và được nhận trợ cấp thêm phí lưu trú là 700 tệ/ tháng. Sinh hoạt phí được cấp hàng tháng thông qua đăng ký nhận phí sinh hoạt trợ cấp tại phòng tài vụ của trường. Các học sinh học bổng 1 năm tiếng hoặc hệ Đại học được nhận 2500 tệ/tháng, các sinh viên chuyên nghành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế hoặc theo học hệ Thạc sĩ nhận 3000 tệ/tháng. Các sinh viên đi theo diện học bổng mỗi học kỳ cần phải báo danh đăng ký nếu không học bổng sẽ bị sinh cần phải đăng ký nhận trợ cấp trước ngày 15 hàng tháng để được nhận tiền trợ cấp, nếu đăng ký sau ngày 15 chỉ được lĩnh 1 nửa trợ cấp, nửa còn lại sẽ cho vào quỹ nhà thời gian học tập trừ kỳ nghỉ hè nếu học sinh rời khỏi Trung Quốc quá 15 ngày thì sẽ bị cắt toàn bộ trợ cấp sinh hoạt phí của học học sinh tự ý vắng mặt ở trường, bỏ học, trốn học hoặc bị kỷ luật bởi nhà trường thì bộ phận quản lý sẽ cắt học bổng hoặc thu hồi trợ cấp từ ngày bạn bị kỷ luật hoặc đình chỉ học quả học tập quá thấp hoặc không đạt yêu cầu của trường sẽ bị cắt học bổng. Điều kiện Apply học bổng Khổng Tử Không mang quốc tịch Trung QuốcTuổi từ 16-35, đối với thí sinh ứng tuyển dưới 18 tuổi cần có giấy ủy quyền hợp pháp của người giám hộ. Xin học bổng hệ đại học yêu cầu tuổi không quá 25, riêng đối với cán bộ giảng dạy tiếng Hán có thể giới hạn tuổi tới tiên học sinh, sinh viên học chuyên ngành Hán ngữ có thành tích học tập tốt, người đứng đầu trong cuộc thi “Nhịp cầu Hán ngữ” hoặc có chứng chỉ HSK tối thiểu là cấp 5 tổng điểm 180 mức trung 50 điểm , giáo viên giảng dạy Hán ngữ nếu đồng ý cam kết và có chứng minh sau khi tốt nghiệp khóa học của học bổng Khổng Tử sẽ tham gia giảng dạy tiếng Hán ít nhất 5 năm sẽ có tỉ lệ trúng tuyển cao Hồ sơ cần chuẩn bị Hộ chiếuChứng chỉ HSKBằng tốt nghiệp cấp cao giới thiệu với hệ thạc sĩ cần 2 thư bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hán của Phó giáo sư hoặc Giáo sư và 1 thư cam kết sau khi tốt nghiệp sẽ làm công tác giảng dạy Hán ngữ ít nhất 5 năm; đối với hệ đại học cần thư giới thiệu của hiệu trưởngGiảng viên đang tham gia công tác giảng dạy cần cung cấp xác nhận công tác và thư giới thiệu của cơ sinh ứng tuyển dưới 18 tuổi cần giấy tờ ủy quyền hợp pháp của người giám sinh đứng đầu cuộc thi “Nhịp cầu Hán ngữ” cần cung cấp chứng nhận của cuộc thi và thư giới thiệu của ban tổ chức cuộc thi này tại nước giấy tờ khác mà trường thí sinh ứng tuyển yêu cầu. Trình tự tuyển sinh Sau khi công bố thông tin tuyển sinh, thí sinh đăng nhập website( kí ID để lấy thông tin về cá chuyên ngành, điền đơn xin học bổng và nộp đơn trực tuyến. Các văn phòng trực thuộc của Học viện Khổng Tử nằm tại các nước sẽ tiếp nhận hồ sơ và tiến hành xét duyệt. Thời gian công bố kế quả học bổng loại A là 01/6, và loại B là 01/07 Học bổng Khổng Tử là một trong những học bổng có giá trị lớn nhất mà Chính phủ Trung Quốc cấp cho du học sinh. Bên cạnh việc nhờ cậy các trung tâm du học uy tín thì nhiều bạn cũng muốn thử sức tự xin học bổng. Vậy cách tự xin học bổng Khổng Tử là gì nhỉ? Cần những hồ sơ nào? Hãy cùng QTEDU tìm hiểu nhé! Phúc lợi của học bổng Khổng TửHồ sơ cần chuẩn bịThời gian đăng ký học bổng Khổng TửThời gian đăng ký học bổngHạn nộp hồ sơ theo giờ Bắc KinhFacts Tips Phúc lợi của học bổng Khổng Tử Học bổng Khổng Tử có mức trợ cấp phí sinh hoạt cao. Du học sinh sẽ bớt đi một khoản chi phí lớn và được cấp phí sinh hoạt. Độ tuổi nhận học bổng từ 18-35 tuổi, thậm chí là 45 tuổi đối với đối tượng theo học ngành Hán ngữ. Điều kiện khắt khe giúp sinh viên nỗ lực học tập, trau dồi, tích lũy kiến thức. Cụ thể, những sinh viên nhận học bổng Khổng Tử phải thực hiện một kỳ kiểm tra đánh giá năng lực. Những sinh viên có thành tích giỏi, xuất sắc sẽ được nhận học bổng toàn phần, những sinh viên loại khá sẽ nhận học bổng một phần. Những sinh viên không đạt tiêu chuẩn sẽ ngừng được học bổng. Học bổng Khổng Tử chỉ trao cho những trường Đại học trọng điểm. Những trường này thường có chất lượng đào tạo tốt, tiêu chuẩn đầu vào cao. Hồ sơ cần chuẩn bị Khi tự xin học bổng, bạn sẽ cần tự thực hiện tất cả những giấy tờ sau Hộ chiếu Chứng chỉ HSK Bằng tốt nghiệp cấp cao nhất. Thư giới thiệu. với hệ thạc sĩ cần 2 thư bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hán của Phó giáo sư hoặc Giáo sư và 1 thư cam kết sau khi tốt nghiệp sẽ làm công tác giảng dạy Hán ngữ ít nhất 5 năm; đối với hệ đại học cần thư giới thiệu của hiệu trưởng. Giảng viên đang tham gia công tác giảng dạy cần cung cấp xác nhận công tác và thư giới thiệu của cơ quan. Thí sinh ứng tuyển dưới 18 tuổi cần giấy tờ ủy quyền hợp pháp của người giám hộ. Thí sinh đứng đầu cuộc thi “Nhịp cầu Hán ngữ” cần cung cấp chứng nhận của cuộc thi và thư giới thiệu của ban tổ chức cuộc thi này tại nước tổ chức. Các giấy tờ khác mà trường thí sinh ứng tuyển yêu cầu. Ngoài ra, Học bổng Khổng Tử CIS còn có những điều kiện riêng cho từng loại học bổng, bạn có thể tham khảo thêm tại website Xem thêm thông tin về hồ sơ xin học bổng tại Thời gian đăng ký học bổng Khổng Tử Thời gian đăng ký học bổng Từ ngày 1 tháng 3 năm 2021, ứng viên có thể đăng nhập vào trang web Đăng ký Học bổng Giáo viên Hán ngữ Quốc tế để đăng ký Học bổng Giáo viên Hán ngữ Quốc tế. Hạn nộp hồ sơ theo giờ Bắc Kinh Kỳ nhập học tháng 7 Thời hạn nộp hồ sơ của sinh viên là ngày 15 tháng 4. Thời hạn xét duyệt của các tổ chức giới thiệu và cơ sở tiếp nhận là ngày 25 tháng 4; Kỳ nhập học tháng 9 Thời hạn nộp hồ sơ của sinh viên là ngày 15 tháng 5. Thời hạn xét duyệt của các tổ chức giới thiệu và cơ sở tiếp nhận là ngày 25 tháng 5; Kỳ nhập học tháng 12 Thời hạn nộp hồ sơ của sinh viên là ngày 15 tháng 9. Thời hạn xét duyệt của các tổ chức giới thiệu và cơ sở tiếp nhận là ngày 25 tháng 9; Nhập học vào tháng 3 năm tới Thời hạn nộp hồ sơ của sinh viên là ngày 15 tháng 11. Thời hạn xét duyệt của các tổ chức giới thiệu và cơ sở tiếp nhận là ngày 25 tháng 11. Trung tâm ủy thác cho một nhóm chuyên gia đánh giá tập trung theo các tiêu chí điểm thi và cấp độ bài thi HSK và HSKK và bài thi Trung học Phổ thông Quốc gia. Công tác đánh giá học bổng sẽ được hoàn thành và công bố kết quả trước kỳ nhập học khoảng 3 tháng. Facts Tips Phải tìm hiểu rõ các điều kiện và thời hạn tuyển sinh cụ thể của các trường và nộp hồ sơ đăng ký theo quy định. Xin thư giới thiệu của viện Khổng Tử. Học lực khá trở lên, có chứng chỉ HSK và HSKK. Những bạn không đăng ký đúng hạn, không đạt yêu cầu trong kì kiểm tra sức khỏe đầu vào hoặc bỏ học giữa chừng sẽ bị hủy bỏ các điều kiện nhận học bổng. Học bổng Khổng Tử là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những bạn đam mê Hán ngữ hoặc nghề Giáo viên tiếng Trung. Với những bạn muốn đăng ký học hệ 1 năm tiếng thì đây quả là một sự lựa chọn lý tưởng. Với những bạn học chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ quốc tế thì đây là một lựa chọn rất tốt. Bên cạnh đó, do đây cũng là một học bổng sáng giá nên mức cạnh tranh không kém học bổng CSC. Bởi vậy nên việc tự xin học bổng sẽ khó hơn rất nhiều. Các bạn hãy chuẩn bị cho mình một bộ hồ sơ giấy tờ thật “đẹp” nhé! Có thể bạn quan tâm Thông tin học bổng du học Trung Quốc Nhóm Học Tiếng Trung Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc! QTEDU – 学而优 Học bổng Khổng Tử Confucius Institute Scholarship – 孔子学院奖学金 còn có tên gọi khác là học bổng Học viện Khổng Tử Chương trình học bổng này hỗ trợ toàn phần hoặc một phần tùy thuộc vào đối tượng sinh viên, du học sinh. Học bổng Khổng Tử được Tổng bộ Học viện Khổng Tử Hán Ban cung cấp. Hiện Học bổng Khổng tử đang được xét tuyển các Ngành Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Lịch sử và Triết học Trung Quốc, Y học Cổ truyền Trung Quốc, Thái Cực Quyền Điều kiện xin học bổng Khổng TửNhằm mục đích trau dồi giáo viên dạy tiếng Trung Quốc có trình độ và tạo điều kiện thúc đẩy ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, Trụ sở Học viện Khổng Tử Hanban – Văn phòng Hội đồng Ngôn ngữ Quốc tế ra mắt Học bổng Học viện Khổng Tử CIS để hỗ trợ sinh viên xuất sắc, học giả và hiện đang làm giáo viên dạy tiếng Trung Quốc. Danh sách các loại học bổng Khổng Tử1. Học bổng Khổng Tử hệ Tiến sĩ tối đa 4 năm– Thời gian nhập học Tháng 9 – Hàng năm– Ngành học Giáo dục Hán ngữ Quốc Tế;– Yêu cầu + HSK 6 200 điểm + HSKK Cao cấp – 60 điểm;+ Có bằng thạc sĩ chuyên ngành Hán ngữ đối ngoại, ngôn ngữ học, giáo dục quốc tế Hán ngữ hoặc giáo dục liên quan;+ Có 2 năm kinh nghiệm làm việc trong giảng dạy tiếng Trung Quốc và các lĩnh vực liên quan;– Học bổng Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Trợ cấp sinh hoạt phí 3500 tệ/tháng.– Chú ý Các du học sinh đang học tại Trung Quốc Đại lục sẽ không được xét học bổng Học bổng Khổng Tử hệ Thạc sĩ 2 năm– Thời gian nhập học Tháng 9 – Hàng năm– Ngành học Giáo dục Hán ngữ Quốc Tế;– Yêu cầu HSK 5 210 điểm + HSKK Trung cấp – 60 điểm, Ưu tiên những người có Hợp đồng làm việc tại các tổ chức giảng dạy sau khi tốt nghiệp hoặc các tài liệu chứng minh liên quan.– Học bổng Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Trợ cấp sinh hoạt phí 3000 tệ/ Học bổng Khổng Tử hệ Cử nhân 4 năm– Thời gian nhập học Tháng 9 – Hàng năm– Ngành học Giáo dục Hán ngữ Quốc Tế;– Yêu cầu HSK 4 210 điểm + HSKK Trung cấp – 60 điểm– Học bổng Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Trợ cấp sinh hoạt phí 2500 tệ/tháng.– Chú ý Các du học sinh đang học tại Trung Quốc Đại lục sẽ không được xét học bổng Học bổng Khổng Tử 1 năm 02 học kỳ, 11 tháng– Thời gian nhập học Tháng 9 – Hàng năm– Nhóm ngành Yêu cầu đạt chứng chỉ Tiếng Trung+ HSK 3 270 điểm + HSKK Giáo dục Hán ngữ Quốc tế;+ HSK 4 180 điểm + HSKK Trung cấp – 60 điểm Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Lịch sử Trung Quốc, Triết học Trung Quốc và các loại khác;+ HSK 3 210 điểm + HSKK Hán ngữ;– Học bổng Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Trợ cấp sinh hoạt phí 2500 tệ/tháng.– Chú ý Các du học sinh đang học tại Trung Quốc Đại lục sẽ không được xét học bổng Học bổng Khổng Tử 1 học kỳ 5 tháng– Thời gian nhập học Tháng 3 và Tháng 9 – Hàng năm– Nhóm ngành Yêu cầu+ Tiếng Trung HSK 3 180 điểm + HSKK Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Lịch sử Trung Quốc, Triết học Trung Quốc và các loại khác;+ Tiếng Trung HSK + HSKK Y học Cổ truyền Trung Quốc, Văn hóa Thái Cực Quyền;– Học bổng Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Trợ cấp sinh hoạt phí 2500 tệ/tháng.– Chú ý Người có thị thực Visa X1 hoặc X2 sẽ không được xét học bổng Học bổng Khổng Tử ngắn hạn 4 tuần– Thời gian nhập học Tháng 7 và Tháng 12 – Hàng năm– Nhóm ngành Yêu cầu HSK Tìm hiểu tiếng Trung, Y học Cổ truyền Trung Quốc, Văn hóa Thái Cực Quyền, Ngôn ngữ Trung Quốc + Thể nghiệm Gia đình Trung Quốc Homestay và các loại khác.– Học bổng Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Không trợ cấp sinh hoạt phí– Chú ý Người có thị thực Visa X1 hoặc X2 sẽ không được xét học bổng TIN DU HỌC TRUNG QUỐC 2023Học bổng Khổng Tử là gì?Điều kiện xin học bổng Khổng TửDanh sách các loại học bổng Khổng Tử1. Học bổng Khổng Tử hệ Tiến sĩ tối đa 4 năm2. Học bổng Khổng Tử hệ Thạc sĩ 2 năm3. Học bổng Khổng Tử hệ Cử nhân 4 năm4. Học bổng Khổng Tử 1 năm 02 học kỳ, 11 tháng5. Học bổng Khổng Tử 1 học kỳ 5 tháng6. Học bổng Khổng Tử ngắn hạn 4 tuầnƯu đãi học bổng toàn phần Khổng TửĐối tượng xét tuyển học bổng Khổng TửHồ sơ Apply học bổng Khổng TửThời hạn nhận hồ sơ xét tuyển học bổng Khổng TửBắt đầu nhận hồ sơ Online từ Ngày 01 Tháng 3 năm Hàng năm, Các ứng viên có thể đăng nhập vào trang web đăng ký học bổng giáo viên Trung Quốc quốc tế để nộp đơn xin học chót nộp hồ sơ theo giờ Bắc KinhDANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẤP HỌC BỔNG KHỔNG TỬDanh sách 185 trường cấp học bổng Khổng TửĐiều kiện và yêu cầu hồ sơ học bổng Khổng Tử như sauThời hạn nhận hồ sơ xét tuyển học bổng Khổng TửBắt đầu nhận hồ sơ Online từ Ngày 01 Tháng 3 năm Hàng năm, Các ứng viên có thể đăng nhập vào trang web đăng ký học bổng giáo viên Trung Quốc quốc tế để nộp đơn xin học nhập vào trang website học bổng Khổng tử tra cứu cơ quan Viện khổng tử giới giới thiệu và cơ sở đào tạo Đại học, học viện tiếp nhận; Nộp hồ sơ trực tuyến, theo dõi quá trình nộp hồ sơ, ý kiến xét duyệt và kết quả xét học bổng; người nhận học bổng và cơ sở tiếp nhận xác nhận làm thủ tục du học Trung Quốc. Sau khi nhận được thư mới nhập học, Ứng viên in giấy chứng nhận trúng thưởng trực tuyến; nộp hồ sơ nhập học theo thời gian quy định trong thư mời nhập học của chót nộp hồ sơ theo giờ Bắc Kinh1. Nhập học tháng 7 Hạn chót nộp hồ sơ của ứng viên là ngày 15 tháng 4 và hạn chót xét tuyển của cơ quan giới thiệu, cơ sở tiếp nhận là ngày 25 tháng 4;2. Nhập học tháng 9 Hạn chót nộp hồ sơ của ứng viên là ngày 15 tháng 5 và hạn chót xét duyệt cơ cấu và tiếp nhận là ngày 25 tháng 5;3. Nhập học tháng 12 Hạn chót nộp hồ sơ của ứng viên là ngày 15 tháng 9 và hạn chót xét duyệt cơ cấu và tiếp nhận của các trường đại học giới thiệu là ngày 25 tháng 9;4. Nhập học vào tháng 2 năm Hạn chót nộp hồ sơ của ứng viên là ngày 15 tháng 11 và hạn chót xét duyệt cơ cấu và tiếp nhận của các trường đại học giới thiệu là ngày 25 tháng 11;Thời gian xét duyệt khoảng 3 tháng trước khi nhập học để hoàn thành việc đánh giá học bổng, công bố kết quả đánh giá, Được ủy thác cho nhóm chuyên gia tập trung đánh giá dựa trên điểm thi và mức độ của HSK, có tính đến các yếu tố khác nhau để lựa chọn tài trợ ưu tiên,THÔNG TIN DU HỌC TRUNG QUỐC 2023Học bổng Khổng Tử là gì?Điều kiện xin học bổng Khổng TửDanh sách các loại học bổng Khổng Tử1. Học bổng Khổng Tử hệ Tiến sĩ tối đa 4 năm2. Học bổng Khổng Tử hệ Thạc sĩ 2 năm3. Học bổng Khổng Tử hệ Cử nhân 4 năm4. Học bổng Khổng Tử 1 năm 02 học kỳ, 11 tháng5. Học bổng Khổng Tử 1 học kỳ 5 tháng6. Học bổng Khổng Tử ngắn hạn 4 tuầnƯu đãi học bổng toàn phần Khổng TửĐối tượng xét tuyển học bổng Khổng TửHồ sơ Apply học bổng Khổng TửThời hạn nhận hồ sơ xét tuyển học bổng Khổng TửBắt đầu nhận hồ sơ Online từ Ngày 01 Tháng 3 năm Hàng năm, Các ứng viên có thể đăng nhập vào trang web đăng ký học bổng giáo viên Trung Quốc quốc tế để nộp đơn xin học chót nộp hồ sơ theo giờ Bắc KinhDANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẤP HỌC BỔNG KHỔNG TỬDanh sách 185 trường cấp học bổng Khổng TửĐiều kiện và yêu cầu hồ sơ học bổng Khổng Tử như sau DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẤP HỌC BỔNG KHỔNG TỬDanh sách 185 trường cấp học bổng Khổng Tử STTTRƯỜNG ĐẠI HỌCTÊN TIẾNG TRUNGNGẮN HẠNCỬ NHÂNTHẠC SĨTIẾN SĨWEBSITE 1Đại học An Huy安徽大学★★★ 2Đại học Sư phạm An Huy安徽师范大学★ 3Đại học Bắc Kinh北京大学★ ★★ 4Học viện Ngoại ngữ thứ hai Bắc Kinh北京第二外国语学院★ 5Đại học Công nghiệp Bắc Kinh北京工业大学★★ 6Đại học hàng không vũ trụ Bắc Kinh北京航空航天大学★ 7Đại học Giao thông Bắc Kinh北京交通大学★ 8Đại học Công nghệ Bắc Kinh北京理工大学★ ★ 9Đại học Sư phạm Bắc Kinh北京师范大学★ ★★ 10Đại học Thể thao Bắc Kinh北京体育大学★ 11Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh北京外国语大学★★★ 12Đại học Ngôn ngữ và Văn hóa Bắc Kinh北京语言大学★★★ 13Đại học Trung y Dược Bắc Kinh北京中医药大学★ 14Học viện giáo dục Bắc Kinh北京教育学院★ 15Đại học Bắc Hoa北华大学★ 16Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh北京科技大学★ 17Đại học Bột Hải Liêu Ninh渤海大学★ ★ 18Đại học Trường Xuân长春大学★★ 19Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Xuân长春理工大学★ 20Đại học Sư phạm Trường Xuân长春师范大学★ 21Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Sa Hồ Nam长沙理工大学★ 22Đại học Thành Đô成都大学★ 23Đại học Trùng Khánh重庆大学★★★ 24Đại học Giao thông Trùng Khánh重庆交通大学★★ 25Đại học Sư phạm Trùng Khánh重庆师范大学★★★ 26Đại học Đại Liên大连大学★★ 27Đại học Công nghệ Đại Liên大连理工大学★ 28Đại học Ngoại ngữ Đại Liên大连外国语大学★★★ 29Đại học Đại Lý Vân Nam大理大学★ 30Đại học Tài chính và Kinh tế Đông Bắc东北财经大学★ ★ 31Đại học Đông Bắc东北大学★ 32Đại học Sư phạm Đông Bắc Cát Lâm东北师范大学★★★★ 33Đại học Đông Hoa Thượng Hải东华大学★ 34Đại học Đông Nam Nam Kinh- Giang Tô东南大学★ ★ 35Đại học Sư phạm Phúc Kiến福建师范大学★★★ 36Đại học Phúc Đán Thượng Hải复旦大学★ ★ 37Đại học Sư phạm Mân Nam Phúc Kiến赣南师范大学★★ 38Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông广东外语外贸大学★★★ 39Đại học Quảng Tây广西大学★ 40Đại học Dân tộc Quảng Tây广西民族大学★ ★ 41Đại học Sư phạm Quảng Tây广西师范大学★ ★ 42Đại học Quý Châu贵州大学★ 43Đại học Tài chính và Kinh tế Quý Châu贵州财经大学★ 44Đại học mở quốc gia Quảng Châu- Quảng Đông国家开放大学★ 45Học viện đào tạo tiếng Trung Quốc tế Bắc Kinh北京国际汉语研修学院★ 46Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân哈尔滨工程大学★ 47Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân哈尔滨师范大学★★★ 48Đại học Hải Nam海南大学★ 49Đại học Sư phạm Hải Nam海南师范大学★★★ 50Đại học Sư phạm Hàng Châu杭州师范大学★★ 51Đại học Hà Bắc河北大学★★★ 52Trường cao đẳng kinh tế và thương mại nước ngoài Hà Bắc河北对外经贸职业学院★ 53Đại học Kinh tế Thương mại Hà Bắc河北经贸大学★★ 54Đại học Sư phạm Hà Bắc河北师范大学★★★ 55Đại học Hà Nam河南大学★ ★ 56Học viện Hắc Giang黑河学院★★ 57Đại học Hắc Long Giang黑龙江大学★ 58Đại học y học cổ truyền Hắc Long Giang黑龙江中医药大学★ 59Học viện Hồng Hà红河学院★ 60Đại học Hồ Bắc湖北大学★ ★ 61Đại học Hồ Nam湖南大学★ 62Đại học Sư phạm Hồ Nam湖南师范大学★ ★★ 63Đại học Trung y Dược Hồ Nam湖南中医药大学★ 64Đại học Sư phạm Hồ Bắc湖北师范大学★ 65Học viện sư phạm Hồ Châu湖州师范学院★ 66Đại học Điện lực Hoa Bắc华北电力大学★ 67Đại học Sư phạm Hoa Đông华东师范大学★★★★ 68Đại học Công nghệ Hoa Nam华南理工大学★★ 69Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc华南师范大学★ ★★ 70Đại học Hoa Kiều华侨大学★★★ 71Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung华中科技大学★ ★★ 72Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc华中师范大学★★★★ 73Đại học Cát Lâm吉林大学★★★ 74Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm吉林华桥外国语学院★★★ 75Đại học Tế Nam济南大学★★ 76Đại học Kí Nam Quảng Châu暨南大学★ ★ 77Đại học Giang Tô江苏大学★ 78Đại học Sư phạm Giang Tô江苏师范大学★★★ 79Đại học Sư phạm Giang Tây江西师范大学★★★ 80Đại học Trung y Dược Giang Tây江西中医药大学★ 81Đại học Giang Nam江南大学★ 82Đại học Công nghệ Giang Tây江西理工大学★ 83Đại học Khoa học Kĩ thuật Sư phạm Giang Tây江西科技师范大学★ 84Học viện Cửu Giang九江学院★ 85Đại học Công nghệ Côn Minh昆明理工大学★ 86Đại học Lan Châu兰州大学★★★ 87Đại học Liêu Ninh辽宁大学★ 88Đại học Sư phạm Liêu Ninh辽宁师范大学★★★★ 89Đại học Trung y Dược Liêu Ninh辽宁中医药大学★ 90Đại học Liêu Thành聊城大学★★ 91Đại học Lâm Nghi临沂大学★ 92Đại học Lỗ Đông Sơn Đông鲁东大学★★★ 93Đại học Nam Xương南昌大学★ 94Đại học Nam Kinh南京大学★★★ 95Đại học công nghệ Nam Kinh南京工业大学★★ 96Đại học Sư phạm Nam Kinh南京师范大学★★★★ 97Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Nam Kinh南京信息工程大学★ 98Đại học y học cổ truyền Trung Quốc Nam Kinh南京中医药大学★ 99Đại học Nam Khai Thiên Tân南开大学★★★ 100Đại học Nội Mông内蒙古大学★ 101Đại học Nội Mông Đại học Quốc tế Erlianhot内蒙古师范大学二连浩特国际学院★★ 102Đại học Ninh Ba宁波大学★ ★ 103Đại học Ninh Hạ宁夏大学★ 104Đại học Thanh Đảo青岛大学★ ★ 105Đại học Thanh Hoa清华大学★ 106Đh sư phạm Khúc Phụ曲阜师范大学★ ★★ 107Đại học Sơn Đông山东大学★★★ 108Đại học Sư phạm Sơn Đông山东师范大学★★★ 109Đại học Sư phạm Thiểm Tây陕西师范大学★ ★★ 110Đại học Sơn Tây山西大学★ 111Đại học Thượng Hải上海大学★★★ 112Đại học Giao thông Thượng Hải上海交通大学★ ★ 113Đại học Sư phạm Thượng Hải上海师范大学★ ★ 114Đại học nghiên cứu quốc tế Thượng Hải上海外国语大学★★★ 115Đại học Trung y Dược Thượng Hải上海中医药大学★ 116Đại học Tài chính Thượng Hải上海财经大学★★ 117Đại học Kinh tế và Kinh tế Quốc tế Thượng Hải上海对外经贸大学★ 118Đại học Công nghệ Thẩm Dương沈阳理工大学★ 119Đại học Sư phạm Thẩm Dương沈阳师范大学★★★ 120Đại học Kiến trúc Thẩm Dương沈阳建筑大学★ 121Đại học Thạch Hà Tử石河子大学★ 122Đại học Kinh tế và Kinh doanh Thủ đô首都经济贸易大学★ 123Đại học thủ đô首都师范大学★★★★ 124Đại học Tứ Xuyên四川大学★ ★ 125Đại học Sư phạm Tứ Xuyên四川师范大学★★★ 126Đại học nghiên cứu quốc tế Tứ Xuyên四川外国语大学★★★ 127Đại học Tô Châu苏州大学★ 128Đại học công nghệ Thái Nguyên太原理工大学★ 129Đại học Thiên Tân天津大学★ ★ 130Đại học Công nghệ Thiên Tân天津理工大学★ 131Đại học Sư phạm Thiên Tân天津师范大学★★★★ 132Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân天津外国语大学★★★ 133Đại học Sư phạm và Kỹ thuật Thiên Tân天津职业技术师范大学★★ 134Đại học Trung y Dược Thiên Tân天津中医药大学★★ 135Đại học Tài chính Thiên Tân天津财经大学★ 136Đại học Khoa học và Kĩ thuật Thiên Tân天津科技大学★ 137Đại học Đồng Tế Thượng Hải同济大学★ ★ 138Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế对外经济贸易大学★ ★ 139Đại học Ôn Châu Chiết Giang温州大学★ 140Đại học Y Ôn Châu Chiết Giang温州医科大学★ 141Đại học Vũ Hán武汉大学★★★ 142Đại học Giao thông Tây An西安交通大学★ 143Đại học Ngoại ngữ Tây An西安外国语大学★★★ 144Đại học Tây Bắc Thiểm Tây西北大学★★★ 145Đại học Sư phạm Tây Bắc Lan Châu- Cam Túc西北师范大学★ ★★ 146Đại học Tây Nam西南大学★★★★ 147Đại học Lâm nghiệp Tây Nam西南林业大学★★ 148Đại học Khoa học Kĩ thuật Điện tử Tây An西安电子科技大学★ 149Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam西南财经大学★ 150Đại học Khoa học Kĩ thuật Kiến trúc Tây An西安建筑科技大学★ 151Đại học Hạ Môn厦门大学★ ★ 152Đại học Tương Đàm Hồ Nam湘潭大学★ 153Đại học Tài chính và Kinh tế Tân Cương新疆财经大学★★★ 154Đại học Tân Cương新疆大学★ ★ 155Đại học Sư phạm Tân Cương新疆师范大学★★★ 156Đại học Nông nghiệp Tân Cương新疆农业大学★ 157Đại học Yến Sơn Hà Bắc燕山大学★ ★ 158Đại học Dương Biên Cát Lâm延边大学★ 159Đại học Dương Châu Giang Tô扬州大学★★★★ 160Đại học Vân Nam云南大学★ ★ 161Đại học Sư phạm Vân Nam云南师范大学★★★★ 162Đại học Chiết Giang浙江大学★ ★★ 163Đại học Công thương Chiết Giang浙江工商大学★ 164Đại học Công nghiệp Chiết Giang浙江工业大学★ 165Viện Khoa học Kỹ thuật Chiết Giang浙江科技学院★ ★ 166Đại học Nông Lâm Chiết Giang浙江农林大学★ 167Đại học Sư phạm Chiết Giang浙江师范大学★★★★ 168Đại học Trung y Dược Chiết Giang浙江中医药大学★ 169Đại học Trịnh Châu郑州大学★★★ 170Học viện quản lý công nghiệp hàng không Trịnh Châu Hà Nam郑州航空工业管理学院★ 171Đại học Truyền thông Trung Quốc Bắc Kinh中国传媒大学★★★ 172Đại học Hải dương Trung Quốc Thanh Đảo- Sơn Đông中国海洋大学★ ★ 173Học viện chính trị thanh niên Trung Quốc中国青年政治学院 中央团校★ 174Đại học Nhân dân Trung Quốc中国人民大学★ 175Đại học Dầu khí Trung Quốc Bắc Kinh中国石油大学(北京)★ 176Đại học Dân tộc Trung Nam Vũ Hán- Hồ Bắc中南民族大学★★★ 177Đại học Trung Sơn Quảng Đông中山大学★ ★ 178Đại học Tài chính Trung Ương Bắc Kinh中央财经大学★ ★ 179Đại học Dân tộc của Trung Quốc Bắc Kinh中央民族大学★★★ 180Đại học Chính pháp Trung Quốc Bắc Kinh中国政法大学★★ 181Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc Vũ Hán中国地质大学(武汉)★ 182Đại học Dầu khí Trung Quốc Hoa Đông- Sơn Đông中国石油大学(华东)★ 183Học viện Opera Trung Quốc Bắc Kinh中国戏曲学院★ 184Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam Vũ Hán- Hồ Bắc中南财经政法大学★ 185Nhạc viện Trung Ương Bắc Kinh中央音乐学院★ kiện và yêu cầu hồ sơ học bổng Khổng Tử như sauHệ Thạc sĩ chuyên ngành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế.– Có HSK5 210 điểm trở lên– Có HSKK Trung cấp 60 điểm trở lên– Các hợp đồng, thỏa thuận của cơ quan nơi làm việc hoặc các giấy chứng nhận, chứng chỉ liên quan được ưu tiên– Thời gian trợ cấp học bổng là 2 năm– Thời gian nhập học Tháng 9 hàng nămHệ Đại học chuyên nghành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế– Có trình độ học vấn Trung học Phổ thông– Có HSK4 210 điểm trở lên– Có HSKK Trung cấp 60 điểm trở lên– Thời gian trợ cấp học bổng là 4 năm– Thời gian nhập học Tháng 9 hàng nămHệ bồi dưỡng Hán Ngữ 1 năm– Thời gian nhập học tháng 9 hàng năm– Thời gian trợ cấp 11 tháng* Không nhận Lưu học sinh đang học tập tại Trung Quốc– Được chọn một trong các hướng dưới đây1. Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế– Có HSK3 270 điểm trở lên– Có HSKK Không đòi hỏi HSKK trung cấp hay sơ cấp Văn học Trung Quốc, Lịch sử Trung Quốc, Triết học Trung Quốc– Có HSK4 180 điểm trở lên– Có HSKK trung cấp 60 điểm trở Bồi dưỡng Hán Ngữ– Có HSK3 180 điểm trở lênHệ bồi dưỡng 1 học kỳ Hán ngữ– Thời gian nhập học Tháng 3 và tháng 9 hàng năm– Thời gian trợ cấp 5 tháng*Không nhận những ứng viên mà hộ chiếu đang có Visa X1 hoặc Visa X21. Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Văn học Hán Ngữ, Triết học Trung Quốc, Lịch sử Trung Quốc– Yêu cầu có HSK3 180 điểm trở lên giảm 30 điểm so với năm 2018– Có Ngành Trung Y, Văn hóa Thái Cực– Có HSKHệ bồi dưỡng 4 tuần– Thời gian nhập học Tháng 7 và tháng 12 hàng năm– Thời gian trợ cấp 4 tuần*Không nhận những ứng viên mà hộ chiếu đang có Visa X1 hoặc Visa X21. Trung Y, Văn hóa Thái Cực– Có Ngôn ngữ Trung, Thể nghiệm Gia đình Trung Quốc 中国家庭体验)– Có HSK– Do Viện Khổng Tử tổ chức theo đoàn, mỗi đoàn 10-15 người Số thứ tự Tên trường Tiếng Việt Hệ 1 năm tiếng Hệ Đại Học Hệ Thạc SĩHệ Tiến SĨ1安徽大学Đại học An Huy★★★ 2安徽师范大学Đại học Sư phạm An Huy★ 3北京大学Đại học Bắc Kinh★ ★★4北京第二外国语大学Đại học Ngoại ngữ thứ hai Bắc Kinh★ 5北京工业大学Đại học công nghệ Bắc Kinh★★ 6北京航空航天大学Đại học Hàng không và Vũ trụ Bắc Kinh★ 7北京交通大学Đại học Giao thông Bắc Kinh★ 8北京理工大学Học viện công nghệ Bắc Kinh★ ★ 9北京师范大学Đại học Sư phạm Bắc Kinh★ ★★10北京体育大学Đại học Thể thao Bắc Kinh★ 11北京外国语大学Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh★★★ 12北京语言大学Đại học Ngôn ngữ và Văn hóa Bắc Kinh★★★ 13北京中医药大学Đại học y học cổ truyền Bắc Kinh★ 14北京教育学院Học viện giáo dục Bắc Kinh★ 15北华大学Đại học Beihua★ 16北京科技大学Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh★ 17北京邮电大学Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh★ 18北京联合大学Đại học công đoàn Bắc Kinh★ 19渤海大学Đại học Bohai★ ★ 20长春大学Đại học Trường Xuân★★ 21长春理工大学Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Xuân★ 22长春师范大学Đại học Sư phạm Trường Xuân★ 23长沙理工大学Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Sa★ 24成都学院Đại học Thành Đô★ 25重庆大学Đại học Trùng Khánh★★★ 26重庆交通大学Đại học Giao thông Trùng Khánh★★ 27重庆师范大学Đại học Sư phạm Trùng Khánh★★★ 28大连大学Đại học Đại Liên★★ 29大连理工大学Đại học Công nghệ Đại Liên★ 30大连外国语大学Đại học Ngoại ngữ Đại Liên★★★ 31大理大学Đại học Đại Lý★ 32电子科技大学Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc★ 33东北财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Dongbei★ ★ 34东北大学Đại học Tohoku★ 35东北师范大学Đại học Sư phạm Đông Bắc★★★★36东华大学Đại học Đông Hoa★ 37东南大学Đại học Đông Nam★ ★ 38福建师范大学Đại học Sư phạm Phúc Kiến★★★ 39复旦大学Đại học Fudan★ ★ 40赣南师范大学Đại học Sư phạm Gannan★★ 41广东外语外贸大学Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông★★★ 42广西大学Đại học Quảng Tây★★★ 43广西民族大学Đại học dân tộc Quảng Tây★ ★ 44广西师范大学Đại học Sư phạm Quảng Tây★★★ 45贵州大学Đại học Quý Châu★ 46贵州财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Quý Châu★ 47国家开放大学Đại học mở quốc gia★ 48北京国际汉语研修学院Học viện quốc tế Trung Quốc Bắc Kinh★ 49哈尔滨工程大学Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân★★ 50哈尔滨师范大学Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân★★★ 51海南大学Đại học Hải Nam★ 52海南师范大学Đại học Sư phạm Hải Nam★★★ 53杭州师范大学Đại học Sư phạm Hàng Châu★★ 54河北大学Đại học Hà Bắc★★★ 55河北对外经贸职业学院Trường Cao đẳng Ngoại thương và Kinh tế Hà Bắc★ 56河北经贸大学Đại học Kinh tế và Kinh doanh Hà Bắc★★ 57河北师范大学Đại học Sư phạm Hà Bắc★★★ 58河南大学Đại học Hà Nam★ ★ 59黑河学院Cao đẳng Heihe★★ 60黑龙江大学Đại học Hắc Long Giang★ 61黑龙江中医药大学Đại học y học cổ truyền Hắc Long Giang★ 62红河学院Cao đẳng sông Hồng★ 63湖北大学Đại học Hồ Bắc★ ★ 64湖南大学Đại học Hồ Nam★ 65湖南师范大学Đại học Sư phạm Hồ Nam★ ★★66湖南中医药大学Đại học y học cổ truyền Hồ Nam★ 67湖北师范大学Đại học Sư phạm Hồ Bắc★ 68湖州师范学院Cao đẳng sư phạm Hồ Châu★ 69华北电力大学Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc★ 70华东师范大学Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc★★★★71华南理工大学Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc★★ 72华南师范大学Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc★ ★★73华侨大学Đại học Hoa Kiều★★★ 74华中科技大学Đại học Khoa học và Công nghệ Huazhong★ ★★75华中师范大学Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc★★★★76吉林大学Đại học Cát Lâm★★★ 77吉林外国语大学Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm★★★ 78济南大学Đại học Tế Nam★★ 79暨南大学Đại học Tế Nam★★★ 80江苏大学Đại học Giang Tô★★★ 81江苏师范大学Đại học Sư phạm Giang Tô★★★ 82江西师范大学Đại học Sư phạm Giang Tây★★★ 83江西中医药大学Đại học y học cổ truyền Giang Tây★ 84江南大学Đại học Giang Nam★ 85江西理工大学Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tây★ 86江西科技师范大学Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tây★ 87江西财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây★ 88九江学院Cao đẳng Cửu Giang★ 89昆明理工大学Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh★ 90兰州大学Đại học Lan Châu★★★ 91辽宁大学Đại học Liêu Ninh★ 92辽宁师范大学Đại học Sư phạm Liêu Ninh★★★★93辽宁中医药大学Đại học y học cổ truyền Liêu Ninh★ 94聊城大学Đại học Liaocheng★★ 95临沂大学Đại học Lâm Nghi★ 96鲁东大学Đại học Ludong★★★ 97南昌大学Đại học Nam Xương★ 98南京大学Đại học Nam Kinh★★★ 99南京工业大学Đại học công nghệ Nam Kinh★★ 100南京师范大学Đại học Sư phạm Nam Kinh★★★★101南京信息工程大学Đại học kỹ thuật thông tin Nam Kinh★★★ 102南京中医药大学Đại học y học cổ truyền Trung Quốc Nam Kinh★ 103南开大学Đại học Nam Khai★★★ 104内蒙古大学Đại học Nội Mông★ 105内蒙古师范大学二连浩特国际学院Đại học quốc tế Erlianhot thuộc Đại học Nội Mông★★ 106宁波大学Đại học Ninh Ba★ ★ 107宁夏大学Đại học Ninh Hạ★ 108青岛大学Đại học Thanh Đảo★ ★ 109清华大学Đại học Thanh Hoa★ 110曲阜师范大学Đại học Qufu★★★★111三峡大学Đại học Tam Hiệp★★★ 112山东大学Đại học Sơn Đông★★★ 113山东师范大学Đại học Sư phạm Sơn Đông★★★ 114陕西师范大学Đại học Sư phạm Thiểm Tây★ ★★115山西大学Đại học Sơn Tây★ 116上海大学Đại học Thượng Hải★★★ 117上海交通大学Đại học Giao thông Thượng Hải★ ★ 118上海师范大学Đại học Sư phạm Thượng Hải★ ★ 119上海外国语大学Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải★★★ 120上海中医药大学Đại học y học cổ truyền Thượng Hải★ 121上海财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải★★ 122上海对外经贸大学Đại học Kinh tế và Kinh tế Quốc tế Thượng Hải★ 123沈阳理工大学Đại học Công nghệ Thẩm Dương★ 124沈阳师范大学Đại học Sư phạm Thẩm Dương★★★ 125沈阳建筑大学Đại học Jianzhu Thẩm Dương★ 126石河子大学Đại học Shihezi★ 127首都经济贸易大学Đại học Kinh tế và Kinh doanh Thủ đô★ 128首都师范大学Đại học thủ đô★★★★129四川大学Đại học Tứ Xuyên★ ★ 130四川师范大学Đại học Sư phạm Tứ Xuyên★★★ 131四川外国语大学Đại học nghiên cứu quốc tế Tứ Xuyên★★★ 132苏州大学Đại học Soochow★ 133太原理工大学Đại học công nghệ Thái Nguyên★ 134天津大学Đại học Thiên Tân★ ★ 135天津理工大学Đại học Công nghệ Thiên Tân★ 136天津师范大学Đại học Sư phạm Thiên Tân★★★★137天津外国语大学Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân★★★ 138天津职业技术师范大学Đại học Sư phạm và Kỹ thuật Thiên Tân★★ 139天津中医药大学Đại học y học cổ truyền Trung Quốc Thiên Tân★★ 140天津财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân★ 141天津科技大学Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân★ 142同济大学Đại học Tongji★ ★ 143对外经济贸易大学Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế★ ★ 144温州大学Đại học Ôn Châu★ 145温州医科大学Đại học Y Ôn Châu★ 146武汉大学Đại học Vũ Hán★★★ 147西安交通大学Đại học Giao thông Tây An★ 148西安外国语大学Đại học Ngoại ngữ Tây An★★★ 149西北大学Đại học Tây Bắc★★★ 150西北师范大学Đại học Sư phạm Tây Bắc★★★★151西南大学Đại học Tây Nam★★★★152西南林业大学Đại học Lâm nghiệp Tây Nam★★ 153西安电子科技大学Đại học Xidian★ 154西南财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam★ ★ 155西安建筑科技大学Đại học Kiến trúc và Công nghệ Tây An★ 156厦门大学Đại học Hạ Môn★ ★ 157湘潭大学Đại học Xiangtan★ 158新疆财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Tân Cương★★★ 159新疆大学Đại học Tân Cương★ ★ 160新疆师范大学Đại học Sư phạm Tân Cương★★★ 161新疆农业大学Đại học Nông nghiệp Tân Cương★ 162燕山大学Đại học Yanshan★ ★ 163延边大学Đại học Yanbian★ 164扬州大学Đại học Dương Châu★★★★165云南大学Đại học Vân Nam★ ★ 166云南师范大学Đại học Sư phạm Vân Nam★★★★167浙江大学Đại học Chiết Giang★ ★★168浙江工商大学Đại học Gongshang Chiết Giang★ 169浙江工业大学Đại học công nghệ Chiết Giang★ 170浙江科技学院Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang★ ★ 171浙江农林大学Đại học Nông Lâm Chiết Giang★ 172浙江师范大学Đại học Sư phạm Chiết Giang★★★★173浙江中医药大学Đại học y học cổ truyền Trung Quốc Chiết Giang★ 174郑州大学Đại học Trịnh Châu★★★ 175郑州航空工业管理学院Học viện quản lý công nghiệp hàng không Trịnh Châu★ 176中国传媒大学Đại học truyền thông trung quốc★★★ 177中国海洋大学Đại học đại dương★ ★ 178中国青年政治学院Đại học Thanh niên Trung Quốc về Khoa học Chính trị★ 179中国人民大学Đại học Renmin Trung Quốc★ ★ 180中国石油大学(北京)Đại học Dầu khí Trung Quốc Bắc Kinh★ 181中南民族大学Đại học Trung ương miền Nam★★★ 182中山大学Đại học Tôn Trung Sơn★ ★ 183中央财经大学Đại học tài chính trung ương★ ★ 184中央民族大学Đại học quốc gia trung ương★★★ 185中国政法大学Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc★★ 186中国地质大学(武汉)Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc Vũ Hán★ 187中国石油大学(华东)Đại học Dầu khí Trung Quốc Đông Trung Quốc★ ★ 188中国戏曲学院Học viện Opera Trung Quốc★ 189中南财经政法大学Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam★ 190中央音乐学院Nhạc viện trung tâm★ 191中南大学Đại học trung tâm miền nam★

học bổng khổng tử