3. Cấu trúc câu hỏi đuôi. Cấu trúc của câu hỏi đuôi sẽ có 2 thành phần chính là “ statement”+ “tag question “. Hai phần này sẽ trái ngược nhau, nếu câu trước được chia ở dạng khẳng định thì câu hỏi đuôi sẽ là phủ định và ngược lại. Đây là một trong những Trắc nghiệm Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh có đáp án. Bấm vào liên kết dưới đây để tải về: Trắc nghiệm Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh có đáp án 151,5 KB 11/07/2018 9:35:00 SA. Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới dây. Tải file định dạng CẤU TRÚC CÂU HỎI ĐUÔI. 1. Nguyên tắc hình thành. 1.1. Nguyên tắc chung. - Sử dụng trợ động từ giống như ở mệnh đề chính để làm phần đuôi câu hỏi. - Nếu không có trợ động từ thì dùng do, does, did để thay thế. - Nếu mệnh đề chính ở thể khẳng định thì phần Đề thi kiểm tra môn toán lớp 10 - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1. Mệnh đề có đáp án (Phần 1) Hỏi bài. Khóa học Thi Online. Tuyển sinh Bài tập 3 : Nghiên cứu kịch bản, trải nghiệm vở diễn Hồn Trương Ba, da hàng thịt (tập trung lớp VII, có ghi chép và phân tích nhân vật, ngôn ngữ vai diễn). Kết hợp cặp đôi với một bạn trong lớp, lần lượt thay nhau tập diễn xuất các cặp vai trong màn kịch E1X5oI0. Câu hỏi đuôi trong tiếng anh Tag Question là một trong những dạng bài tập phổ biến xuất hiện trong các kì bí kíp để nắm trọn mọi kiến thức về câu hỏi đuôi là gì ? Trong bài viết này PATADO sẽ cùng bạn tìm hiểu dấu hiệu nhận biết, cấu trúc/công thức, cách sử dụng và bài tập trắc nghiệm vận dụng kiến thức! Tham khảo thêm Mệnh đề quan hệ trong tiếng anh Cấu trúc với would rather ĐỊNH NGHĨA CÂU HỎI ĐUÔI TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ Trong ngữ pháp Tiếng anh, một Tag Question được chia làm 2 phần và được ngăn cách giữa nhau bằng dấu “phẩy”. Phần đầu là mệnh đề chính và hoàn chỉnh. Phần sau là phần “đuôi” thường đặt ở dạng nghi vấn. Phần này có nhiệm vụ xác nhận tính chính xác trong thông tin của mệnh đề trước tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng anh. Example She said half price, didn’t she?’ -> Thì didn’t she là câu hỏi đuôi. He isn’t a teacher, is he? Anh ta không phải là giáo viên đấy chứ? Vị trí Câu hỏi đuôi là phần phía sau dấu phẩy được thêm vào cuối câu trần thuật ở thể khẳng định hoặc phủ định Chức năng Đôi khi câu hỏi đuôi được gọi là thẻ câu hỏi, nhưng nhiều câu kết thúc bằng thẻ không phải là câu hỏi thực sự. Câu hỏi đuôi thường được sử dụng để xác minh thông tin hoặc khi muốn người nghe hồi đáp về câu trần thuật đó. Ngữ điệuBằng cách nghe ngữ điệu câu hỏi đuôi chúng ta cũng có thể tổng quan hiểu được mong muốn cho câu trả lời của người đang giao tiếp Nếu ngữ điệu đi xuống ở câu hỏi đuôi thì có nghĩa là người hỏi đang muốn xác nhận lại thông tin mình nói là có chính xác hay không . Nếu ngữ điệu đi lên ở câu hỏi đuôi có nghĩa là người nói muốn biết thêm nhiều hơn về thông tin người nghe cung cấp. CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CÂU HỎI ĐUÔI TRONG TIẾNG ANH Đối với động từ thường Mệnh đề đầu thể khẳng định, phần đuôi là phủ định. S + Vs/es/ed/2….., don’t/doesn’t/didn’t + S? Mệnh đề đầu phủ định, phần đuôi khẳng định S + don’t/doesn’t/didn’t + V, do/does/did + S ? Đối với các loại động từ đặc biệt Động từ đặc biệt là các động từ khi ta chuyển chúng sang câu phủ định thì cần thêm “not” phía sau động từ, khi ta chuyển sang thể nghi vấn thì cần đưa chính động từ này lên trước chủ ngữ. Mệnh đề trước khẳng định, phần đuôi phủ định. S + special verb….. , special verb + not + S? – You are a worker , aren’t you? – She has just bought a new dress, hasn’t she? Mệnh đề trước phủ định, phần đuôi khẳng định. S + special verb + not….., special verb + S? CÁC DẠNG THƯỜNG GẶP CỦA CÂU HỎI ĐUÔI TRONG TIẾNG ANH Hiện tại đơn Động từ “to be” S + am/is/are + O, isn’t/ aren’t + S? Ví dụ She is kind, isn’t she ? Động từ thường S + V + O, don’t/doesn’t + S? Ví dụ Manh likes basketball, doesn’t he? Thì hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V_ing, isn’t/ aren’t + S? Ví dụ Ling is doing her homework. isn’t she? Thì hiện tại hoàn thành S + have/has + V3/ed, haven’t/ hasn’t + S? Ví dụ Ken has gone out, hasn’t he? Thì quá khứ đơn Động từ “to be” S + was/were + O, wasn’t/weren’t + S? Ví dụ They were late, weren’t they? Động từ thường S + V2/ed + O, didn’t + S? Ví dụ Long had to come early, didn’t he? Thì tương lai đơn S + will + V_inf, won’t + S? S + will + not + V_inf, will + S? Ví dụ You’ll be back soon, won’t you? Động từ khuyết thiếu modal verbs S + modal verbs + V_inf, modal verbs + not + S? MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT TRONG CÂU HỎI ĐUÔI Dạng cảm thán Trong câu cảm thán, ta luôn sử dụng phần câu hỏi đuôi dưới dạng “am/is/are” + đại từ chỉ người trong mệnh đề trước. Ví dụ What a beautiful hat, isn’t it? Cái mũ này đẹp quá phải không Dạng mệnh lệnh với “Let” Khi sử dụng câu hỏi đuôi có chứa “Let” cần chú ý các trường hợp sau “Let” được dùng trong tình huống lời mời, lời gợi ý rủ rê tham gia vào một hoạt động nào đó => đuôi là shall we ? “Let” được dùng trong tình huống người nói muốn thể hiện sự lịch sự, lễ phép với người khác khi giao tiếp => will you “Let” được dùng trong trường hợp muốn giúp đỡ một ai đó => May I Câu hỏi đuôi với “MUST” Đối với những câu hỏi đuôi mà mệnh đề phía trước mệnh đề chính có chứa “must” thì ta cần dựa theo ý nghĩa và tình huống cụ để có thể để dạng đuôi được chính xác nhất. Mệnh đề chính chứa Must mang tính chất cần thiết => đuôi “needn’t” + S Mệnh đề chính chứa Must mang tính chất dự đoán ở hiện tại => dựa vào động từ theo sau của must Mệnh đề chính chứa Must mang tính chất dự đoán trong quá khứ trong cấu trúc “ Must + have/has + P2” => sử dụng “ hasn’t/haven’t + S “ Mệnh đề chính chứa Must mang tính chất cấm đoán => đuôi “must” + S BÀI TẬP CÂU HỎI ĐUÔI TRẮC NGHIỆM He’s from a small town in Vietnam,…? She’s still playing, …. ? You do go to school, …. ? The weather is really bad today, …. ? Let’s go for a walk, …. ? They aren’t in Thailand at the present,…. ? We won’t be late, …. ? Adam is a very good student, …. ? Nobody called, …. ? They will wash the window, …. ? We must lock the doors, …. ? So you bought a car, …. ? Answers isn’t he isn’t she don’t you? isn’t it shall we are they will we isn’t he did they mustn’t we did you Vừa rồi là bài viết chia sẻ cách nhận biết và sử dụng Câu hỏi đuôi trong tiếng anh, PATADO hi vọng những kiến thức trên sẽ giúp lộ trình chinh phục Tiếng Anh của các bạn nhanh chóng đạt được nhiều thành công. Để tham khảo thêm nhiều bài viết, tài liệu bổ ích mời bạn đọc truy cập ngay website của PATADO. Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ! Câu hỏi đuôi – Tag question không chỉ sử dụng phổ biến trong giao tiếp mà còn xuất hiện với tần suất dày đặc trong các bài thi tiếng Anh như IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia. Vậy nên, nắm vững kiến thức ngữ pháp này sẽ giúp bạn chinh phục được điểm số cao trong các kỳ thi thực chiến. Thực hành ngay một số bài tập câu hỏi đuôi cơ bản và nâng cao dưới đây để nắm chắc kiến thức, tự tin ẵm trọn band điểm mục tiêu bạn nhé! 321 bài tập câu hỏi đuôi cơ bản & nâng cao PDF có đáp án chi tiết I. Kiến thức ngữ pháp về câu hỏi đuôi tiếng Anh Để làm bài tập về câu hỏi đuôi hiệu quả nhất, hãy cùng điểm qua ý nghĩa, phân loại và cách dùng câu hỏi đuôi trong tiếng Anh bạn nhé. Câu hỏi đuôi câu hỏi gắn thẻ là một cấu trúc đặc biệt trong tiếng Anh thường được đặt ở cuối câu như một “cái thẻ” nhằm bày tỏ ý muốn xác định những gì mà mình đã nói ở câu trước. Ý nghĩa của những câu hỏi đuôi tương đương với những câu hỏi như “Phải thế không?” hay “Bạn có nghĩ thế không?”. Tham khảo ví dụ You like studying, don’t you? Bạn thích học, phải không?. It was cold yesterday, wasn’t it? Hôm qua trời lạnh, phải không?. Cấu trúc câu hỏi đuôi Mệnh đề chính, Câu hỏi đuôi? Cấu trúc câu hỏi đuôi Sau khi đã nắm vững kiến thức tiếng Anh về câu hỏi đuôi hãy cùng tiến hành làm ngay một số bài tập câu hỏi đuôi trong tiếng Anh dưới đây bạn nhé. Vậy cách làm bài tập câu hỏi đuôi như thế nào chuẩn chỉnh nhất? Tham khảo một số lưu ý dưới đây để hoàn thiện bài tập nhanh chóng Nếu chủ ngữ trong câu là đại từ hãy lặp lại đại từ đó. Ví dụ He had a great time, didn’t he? Anh ấy đã có khoảng thời gian tuyệt vời, phải không?. Nếu chủ ngữ trong câu là danh từ, hãy sử dụng đại từ tương ứng để thay thế. Ví dụ The boys wanted to go to the zoo, didn’t they? Các cậu bé muốn đi đến sở thú, phải không?. Với nothing, something, everything, anything, hãy sử dụng đại từ it cho câu hỏi đuôi. Ví dụ Everything in here is good, isn’t it? Mọi thứ ở đây đều tốt phải không?. Nếu chủ ngữ trong câu tiếng Anh là đại từ bất định chỉ người, ví dụ như nobody, everybody, somebody, someone, no one hoặc everyone, hãy sử dụng they trong câu hỏi đuôi. Ví dụ Nobody asked for me, did they? Không ai hỏi tôi, phải không?. Nếu mệnh đề chính trong câu có trợ động từ, hãy sử dụng nó ở dạng phủ định để chuyển thành câu hỏi đuôi tiếng Anh. Ví dụ You’ve got a motorbike, haven’t you? Bạn đã có một chiếc xe máy, phải không?. II. Bài tập câu hỏi đuôi có đáp án chi tiết Làm một số bài tập câu hỏi đuôi đặc biệt dưới đây để kiểm tra xem bạn đã nắm vững kiến thức ngữ pháp tiếng Anh này hay chưa nhé, cùng thực hành ngay thôi nào! 1. She’s from a small town in China,….? 2. He’s still sleeping,….? 3. We’re late again,….? 4. I’m not the person with the tickets,….? 5. You do go to school,….? 6. The weather is really bad today,….? 7. Let’s go for a walk,….? 8. They aren’t in Mumbai at the moment,….? 9. We won’t be late,….? 10. John’s a very good student,….? 11. Nobody called,….? 12. She doesn’t work in a hotel,….? 13. They will wash the car,….? 14. We live in a tiny flat,….? 15. We must lock the doors,….? 16. David and Julie don’t take Chinese classes,….? 17. I often come home late,….? 18. I’m right,….? 19. She doesn’t cook very often,….? 19 bài tập câu hỏi đuôi nâng cao phía trên được trích từ file “321 bài tập câu hỏi đuôi thi THPT Quốc gia”. Để kiểm tra đáp án, bạn hãy truy cập vào đường link được gắn ở phía dưới nhé. Bài tập câu hỏi đuôi có đáp án chi tiết Bài tập câu hỏi đuôi trắc nghiệm được sưu tầm và tổng hợp từ các trang web uy tín, thầy cô giáo có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm. Vậy nên đây được coi là nguồn tài liệu uy tín dành cho những ai muốn củng cố kiến thức để tham gia các kỳ thi tiếng Anh như IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia và VSTEP. DOWNLOAD FILE BÀI TẬP CÂU HỎI ĐUÔI TIẾNG ANH PDF III. Lời Kết Áp dụng ngay các kiến thức đã học để thực hành 321 bài tập câu hỏi đuôi tiếng Anh cơ bản và nâng cao bạn nhé. Ngoài ra bạn có thể luyện đề tiếng anh các kỳ thi online trên mọi thiết bị cùng Prep. Hãy tham khảo ngay Test practice của Prep nhé Luyện đề thi ielts Luyện đề thi toeic Luyện đề thi tiếng anh thptqg Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bảnBài tập Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh có đáp ánCâu hỏi đuôi tiếng Anh được thành lập sau một câu nói khẳng định hoặc phủ định, được ngăn cách bằng dấu phẩy , vì vậy người đặt câu hỏi đã có thông tin về câu trả lời. Sau đây, xin gửi đến các bạn Bài tập trắc nghiệm Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh có đáp án. Các bạn hãy tải về và luyện tập thật Choose the correct answer1. We should call Rita, _______?a. should we b. shouldn't we c. shall we d. should not we2. Monkeys can’t sing, ______?a. can they b. can’t they c. can it d. can't it3. These books aren't yours, ____?a. are these b. aren't these c. are they d. aren’t they4. That's Bod's, _____?a. is that b. isn’t that c. are they d. aren’t they5. No one died in the accident, _____? British Englisha. didn’t they b. did he c. didn't he d. did they?6. I'm right, _____?a. aren't I b. amn't I c. isn't I d. not I am7. They never came to class late, anda. neither did we b. so did we c. we did either d. neither we did8. My wife had never been to Hue, and never have b. so did we c. we did either d. neither we did9. They are studying pronunciation with Mr. Brown, _____?a. are they b. aren’t they c. do they d. don’t they10. She should have obeyed her parents, _____ she?a. should b. should have c. shouldn't have d. shouldn't11. My father doesn’t speak Chinese, and_____a. my mother does neither b. my mother doesn't tooc. neither does my mother d. so doesn’t my mother12. The air-hostess knows the time she has been here, _____a. does she b. isn’t it c. doesn’t she d. did she'13. This is the second time she has been here, _____?a. has she b. hasn't she c. isn’t this d. isn't it14. They must do as they are told, _____a. so must I b. I must either c. I do too d. I am too15. 'I don’t like strong coffee' 'No, _____"a. I don't too b. either don't I c. me either d. neither don't I16. He hardly has anything nowadays, _____?a. has he b. doesn’t he c. does she d. hasn't she17. You've never been in Italy, _____?a. haven’t you b. have you c. been you d. had you18. Sally turned in her report, _____?a. had she b. did she c. hadn't see d. didn’t she19. You have a ticket to the game, _____?a. do you b. haven't you c. don't you d. have you20. Tom knows Alice Reed, _____?a. doesn't he b. does he c. is he d. isn’t heII/ Match the tag questions on the right with the sentences on the can’t answer all the questions,a. didn’t he? used to like pizza,b. will he? not waiting for us,c. have you? teacher should explain the lesson,d. is he? didn’t understand the problem,e. can you? gave you a birthday present,f. aren’t there? haven’t seen my watch anywhere,g. doesn’t it? produces a lot of natural gas,h. didn’t you? won’t be angry,i. did she? are some chairs upstairs,j. shouldn’t he?III/ Choose the correct answer to complete the He's still sleeping, ________A. is not he?B. isn't he?C. wasn't he?2. You do go to school, ________A. do you?B. aren't you?C. don't you?3. Let's go for a walk, ________A. shall we?B. shan't we?C. will we?4. We won't be late, ________A. won't we?B. will we?C. are we?5. Nobody called, ________A. do they?B. didn't they?C. did they?IV. Choose the correct answer1. I don’t like this book, __________ I?A. doB. don’tC. doesD. doesn’t2. Your brother is impolite, __________?A. is your brotherB. is heC. isn’t heD. isn’t your brother3. She was not studying English at 7 o’clcok yesterday, __________?A. was sheB. was not sheC. wasn’t sheD. isn’t she4. I bought three books yesterday, __________?A. did IB. was IC. didn’t ID. wasn’t I5. My father seldom has problem, __________?A. has sheB. hasn’t heC. does heD. doesn’t he6. No one is better cook than his mother, __________?A. is sheB. isn’t sheC. are theyD. aren’t they7. Do it right now, __________?A. will youB. shall youC. do youD. don’t you8. There are no easy to learn a foreign language, __________?A. are theyB. are thereC. aren’t theyD. aren’t there9. He seldom goes to the library,__________?A. doesn’t heB. is heC. does heD. isn’t he10. Let’s go for a long walk, __________?A. will weB. shall weC. don’t youD. do youĐáp án bài tập câu hỏi đuôi tiếng AnhI/ Choose the correct answer1b2a3c4b5d6a7a8c9b10d11b12c13d14a15c16a17b18d19c20aII/ Match the tag questions on the right with the sentences on the e2. h3. d4. j5. i6. a7. c8. g9. b10. fIII/ Choose the correct answer to complete the - B; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - C;IV. Choose the correct answer1. A2. C3. C4. C5. C6. C7. A8. B9. C10. BTrong ngữ pháp tiếng Anh, Thì là sợi chỉ đỏ xuyên suốt môn học khảo thêmBài tập tiếng Anh về So that, In order to, Too...to, Such...that và EnoughBài tập về câu hỏi đuôi trong Tiếng AnhBài tập câu hỏi đuôi có đáp ánBài tập câu hỏi đuôi tiếng Anh có hướng dẫn chi tiếtBài tập tiếng Anh về Lời yêu cầu, Lời mời, Lời đề nghịBài tập Used to trong tiếng AnhĐáp án tập huấn Mô đun 3 môn Tiếng ViệtTổng hợp bài tập Câu hỏi đuôi trong Tiếng AnhTổng hợp câu hỏi đuôi tiếng Anh lớp 11Lý thuyết và Bài tập có đáp án về câu hỏi đuôi tiếng AnhBài tập Tiếng Anh chuyên đề CÂU HỎI ĐUÔI có đáp ánBài tập trắc nghiệm Cụm phân từ tiếng Anh có đáp án Bài tập Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh Câu hỏi đuôi được thành lập sau một câu nói khẳng định hoặc phủ định, được ngăn cách bằng dấu phẩy , vì vậy người đặt câu hỏi đã có thông tin về câu trả lời. Sau đây, xin gửi đến các bạn Bài tập trắc nghiệm Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh có đáp án. Các bạn hãy tải về và luyện tập thật kỹ. Câu hỏi đuôi Tiếng Anh Lý thuyết và bài tập câu hỏi đuôi Tiếng Anh Bài tập về câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh I/ Choose the correct answer 1. We should call Rita, _______ ? a. should we b. shouldn’t we c. shall we d. should not we 2. Monkeys can’t sing, ______ ? c. neither does my mother d. so doesn’t my mother 12. The air-hostess knows the time she has been here, _____ a. does she b. isn’t it c. doesn’t she d. did she ’ 13. This is the second time she has been here, _____ ? a. has she b. hasn’t she c. isn’t this d. isn’t it 14. They must do as they are told, _____ a. so must I b. I must either c. I do too d. I am too 15. I don’t like strong coffee ’ No, _____ ” a. I don’t too b. either don’t I c. me either d. neither don’t I 16. He hardly has anything nowadays, _____ ? a. has he b. doesn’t he c. does she d. hasn’t she 17. You’ve never been in Italy, _____ ? a. haven’t you b. have you c. been you d. had you 18. Sally turned in her report, _____ ? a. had she b. did she c. hadn’t see d. didn’t she 19. You have a ticket to the game, _____ ? a. do you b. haven’t you c. don’t you d. have you 20. Tom knows Alice Reed, _____ ? a. doesn’t he b. does he c. is he d. isn’t he II/ Match the tag questions on the right with the sentences on the left. 1. You can’t answer all the questions , a. didn’t he ? 2. You used to like pizza , b. will he ? 3. He’s not waiting for us , c. have you ? 4. The teacher should explain the lesson , d. is he ? 5. Jane didn’t understand the problem , e. can you ? 6. Bob gave you a birthday present , f. aren’t there ? haven’t seen my watch anywhere, Xem thêm Giải Bài Ôn tập 2 cuối học kì 1 trang 98, 99, 100 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 – Chân trời sáng tạo g. doesn’t it ? 8. Russia produces a lot of natural gas , h. didn’t you ? 9. Andrew won’t be angry , i. did she ? 10. There are some chairs upstairs , j. shouldn’t he ? Đáp án bài tập câu hỏi đuôi I/ Choose the correct answer 1 b 2 a 3 c 4 b 5 d 6 a 7 a 8 c 9 b 10 d 11 b 12 c 13 d 14 a 15 c 16 a 17 b 18 d 19 c 20 a II/ Match the tag questions on the right with the sentences on the left. 1. e 2. h 3. d 4. j 5. i 6. a 7. c 8. g 9. b Xem thêm Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 Tuần 1 hay nhất 10. f Mời những bạn vào tìm hiểu thêm những bài tiếp theo tại Trong ngữ pháp tiếng Anh, Thì là sợi chỉ đỏ xuyên suốt môn học này. Bên cạnh đó việc ôn luyện triết lý và bài tập theo mảng đơn cử, ví dụ như câu điều kiện kèm theo, word form, trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh, trắc nghiệm … cũng rất hữu dụng giúp những bạn nâng cao hiệu suất cao môn học . Bài tập Tiếng Anh chuyên đề CÂU HỎI ĐUÔI có đáp ánTổng hợp bài tập câu hỏi đuôi có đáp án là tài liệu cực kỳ hữu ích dành cho các bạn ôn tập và củng cố kiến thức về điểm ngữ pháp thường gặp và không kém phần quan trọng này. Mời các bạn cùng làm bài và theo dõi đáp án bên dưới đề bài nhé! Câu hỏi đuôi Tiếng AnhLý thuyết và bài tập câu hỏi đuôi Tiếng AnhBài tập về câu hỏi đuôi trong Tiếng AnhTổng hợp bài tập câu hỏi đuôi có đáp ánA. Finish these sentences by adding a tag question with the correct form of the verbs and the subject You're going to school tomorrow, ____________?2. Gary signed the petition, ___________________?3. There's an exam tomorrow, _________________?4. Beverly will be attending the university in September, ____________?5. She's been studying English foe two years, ___________________?6. It doesn't work, _______________?7. He should stay in bed, _______________?8. Let's go fishing, ____________?9. Jill and Joe have been to Mexico, _______________?10. You and I talked to the professor yesterday, ___________________?11. You will stay in touch, ____________?12. After the couple of the years the heat gets too much, ____________?13. You didn't know I was an artist, _________________?14. It is quite warm, ____________?15. That hardly counts, ______________?16. Oh, he wants us to make films as well, ____________________?17. I'll tell you roughly, _____________?18. You rarely see that sort of thing these days, ____________?19. Women are very seldom convicted, ___________________?20. Nobody knows the answer, _________________?B. Choose the correct answer A, B, C, or D.1. We should call Rita, _______________?A. should we B. shouldn't we C. shall we D. should not we2. Monkeys can't sing, ______________?A. can they B. can it C. can't they D. can't it3. These books aren't yours, ____________?A. are these B. aren't these C. are they D. aren't they4. That's Bod's, ____________?A. is that B. isn't it C. isn't that D. is it5. No one died in the accident, ______________?A. did they B. didn't they C. did he D. didn't he6. The air-hostess knows the time she has been here, ______________?A. does she B. isn't it C. doesn't she D. did she7. This is the second time she's been here, ______________?A. isn't this B. isn't it C. has she D. hasn't she8. They must do as they are told, ________________?A. mustn't they B. must they C. are they D. aren't they9. He hardly has anything nowadays, _________________?A. hasn't she B. has he C. doesn't he D. does she10. You've never been in Italy, _________________?A. have you B. haven't you C. been you D. had you11. Sally turned her report, ________________?A. didn't she B. did she C. hadn't she D. didn't she14. You have a ticket to the game, _______________?A. have you B. don't you C. haven't you D. do you15. Tom knows Alice, _____________?A. doesn't he B. is he C. does he D. isn't he16. Come into the kitchen, _____________?A. do you B. will you C. won't you D. B and C17. Everybody likes beauty, ___________________?A. doesn't he B. do they C. don't they D. does he18. Peter never comes to class late, ________________?A. doesn't he B. doesn't Peter C. does he D. does Peter19. I'm going to see my grandparents in HCM City next week, _______________?A. aren't I B. am I not C. are you D. A and B20. Your baby is very lovely, ______________?A. is he B. isn't he C. is it D. isn't itĐáp aren't you 2. didn't he 3. isn't there4. won't she 5. hasn't she 6. does it7. shouldn't he 8. shall we 9. haven't they10. didn't we 11. won't you 12. doesn't it13. did you 14. isn't it 15. does it16. doesn't he 17. shall I 18. do you19. are they 20. do B 2. A3. C 4. B5. A 6. C7. B 8. A9. B 10. A11. A 14. C15. A 16. D17. C 18. C19. D 20. D 2. D3. A 4. D5. A 6. D7. B 8. D9. D 10. D161 câu bài tập câu hỏi đuôi có đáp án1. She is collecting stickers, ________?2. We often watch TV in the afternoon, ________?3. You have cleaned your bike, ________?4. John and Max don't like Maths, ________?5. Peter played handball yesterday, ________?6. They are going home from school, ________?7. Mary didn't do her homework last Monday, ________?8. He could have bought a new car, _______?9. Kevin will come tonight, ________?10. I'm clever, ________?11. He's not coming, _______?12. I'm not late, ________?13. The bank lent him the money, _______?14. You shouldn't do that, _______?15. You don't take sugar in coffee, _______?16. She looks tired, _______?17. There's a cinema near the station, _______?18. He arrived late, _______?19. Nobody has arrived yet, _______?20. It's time to go, ________?21. I'm right, ________?22. You had seen it before, ________?23. Everybody looked so miserable, ________?24. You wouldn't do that, _______?25. He'll be there, _______?26. Everybody will be there, _______?27. She's had too much to do lately, _______?28. It won't happen, _______?29. They should be here soon, _______?30. I'm not intruding, _______?31. Nobody's got to leave early, _______?32. That dog's very noisy, _______?33. You have got to arrive before half past eight, _______?34. They took it, _______?35. That's the shop where you used to work, ________?36. The book's a best-seller, _______?37. You haven't got a sister, _______?38. I'm in trouble, _______?39. You would tell me if you knew, _______?40. You'd rather not tell me, _______?41. Lima is the capital of Peru, ________?42. He'd better try harder, _______?43. There's nothing on TV tonight, _______?44. That's the guy who was on TV the other night, _______?45. That's the guy that won the pools, ________?46. She won't be here for another hour, _______?47. Mr McGuinness is from Ireland, _______?48. The car isn't in the garage, ________?49. You are John, _______?50. She went to the library yesterday, _______?51. He didn't recognize me, _______?52. Cars pollute the environment, _______?53. Mr. Pritchard has been to Scotland recently, _______?54. The trip is very expensive, _______?55. He won't tell her, ________?56. He sometimes reads the newspaper, _______?57. You are Indian, _______?58. Peggy didn't use the pencil, _______?59. Mary has answered the teacher's question, _______?60. The boy is from Turkey, _______?61. Sue wasn't listening,______________?62. Andrew isn't sleeping, _______?63. Tom and Maria will arrive at Heathrow, _______?64. He's been to Texas, _______?65. Dogs like meat, _______?66. There are some apples left, _______?67. I'm late, _______?68. Let's go, _______?69. Don't smoke, _______?70. He does sing in the bathroom, _______?71. He'll never know, _______?72. I think, he's from India, _______?73. Lovely day today, _______?74. She is collecting stickers, _______?75. We often watch TV in the afternoon, _______?76. You have cleaned your bike, _______?77. John and Max don't like Maths, _______?78. Peter played handball yesterday, _______?79. They are going home from school, _______?80. Mary didn't do her homework last Monday, _______?81. He could have bought a new car, _______?82. Kevin will come tonight, _______?83. I'm clever, _______?84. Murat gets up late, _______?85. You didn't go to school yesterday, ________?86. I am not a nurse, _______?87. She doesn't cook well, _______?88. You can speak English, _______?89. I am your best friend, ________?90. The sun is shining, ________?91. They haven't seen him for ages, ________?92. She visited her grandmother, ________?93. Susan and Peter arrived late yesterday, ________?94. She wasn't there, ________?95. Sheila has gone to the supermarket, ________?96. I will help you, _______?97. You shouldn't do that, _______?98. The thief was arrested yesterday, _______?99. The computer is broken, _______?100. Our English teacher is very nice, _______?101. I am a doctor, ________?102. Susan caught the bus, _______?103. They drew an elephant, _______?104. The student didn't do the homework, ________?105. Let's have a drink, ________?106. Your car is not cheap, _______?107. Lisa has lost her ID, _______?108. You couldn't help me, _______?109. We are friends, ________?110. You weren't at the party last night, _______?111. Shout up, _______?112. There is a museum in this city, _______?113. Good idea, _______?114. You have never been to Peking, ________?115. You must give up smoking, ________?116. I didn't do anything wrong, ________?117. No one can help you, ________?118. They helped us a lot, _______?119. Don't do it, _______?120. Get out of my sight, _______?121. Dave is your cousin, ________?122. Kiki doesn't write a letter before bed?123. Jenny and Natalie are the members of the Photography Club, _______?124. You can swim very well, _______?125. She draws a beautiful picture, ________?126. We came home late last night, _______?127. Henry and Ricky read a lot of books, ________?128. We played football last night, _______?129. You didn't see me, ________?130. He sells toys, ________?131. They don't like cats, ________?132. She loves flowers, ________?133. You are a student, _______?134. Jane can't swim, ________?135. They mustn't buy the car, ________?136. Billy has made a beautiful kite, ________?137. You won't trust him, ________?138. Kathy and YoYo will go to the swimming pool tomorrow, ________?139. Mrs. White ate a lot of fish yesterday, ________?140. Ken didn't visit his grandfather last week, _______?141. You don't like fishing, ________?142. Fiona likes Jacky Chan, ________?143. She must come to the party, _______?144. Lucy will buy the dress, ________?145. Mimi and Lily were sad yesterday, ________?146. Kate always sleeps early, ________?147. He won't be happy, _______?148. You didn't do homework yesterday, _______?149. We kept some money under the bed, ________?150. It seldom barks, ________?151. Michael and Melody often go home late, ________?152. Hugh had a red car, ________?153. The Mount Rushmore National Memorial Park is in Keystone, _______?154. The rock was a sacred Indian site once, _______?155. It has been a national memorial since 1925, _______?156. The monument doesn't show the bust of President Clinton, _______?157. George Washington was the first President of the United States, _______?158. Mr McGuinness is from Ireland, _______?159. The car isn't in the garage, _______?160. You are John, _______?161. She went to the library yesterday, _______?KEY – TAG QUESTION1. isn't she2. don't we3. haven't you4. do they5. didn't he6. aren't they7. did she8. couldn't he9. won't he10. aren't I11. is he12. am I13. didn't it14. should you15. do you16. doesn't she17. isn't there18. didn't he19. have they20. isn't it21. aren't I22. hadn't you23. didn't they24. would you25. won't he26. won't they27. hasn't she28. will it29. shouldn't they30. am I31. have they32. isn't it33. haven't you34. didn't they35. isn't it36. isn't it37. have you38. aren't I39. wouldn't you40. would you41. isn't it42. hadn't he43. is there44. isn't it45. isn't it46. will she47. isn't he48. is it49. aren't you50. didn't she51. did he52. don't they53. hasn't he54. isn't it55. will he56. doesn't he57. aren't you58. did he59. hasn't she60. isn't he61. was she62. is he63. won't they64. hasn't he65. don't they66. aren't there67. aren't I68. shall we69. will you70. doesn't he71. will he72. isn't he73. isn't it74. isn't she75. don't we76. haven't you77. do they78. didn't he79. aren't they80. did she81. couldn't he82. won't he83. aren't I84. doesn't he85. did you86. am I87. does she88. can't you89. aren't I90. isn't it91. have they92. didn't she93. didn't they94. was she95. hasn't she96. won't I97. should you98. wasn't he99. isn't it100. isn't he/she101. aren't I102. didn't she103. didn't they104. did he/ she105. shall we106. is it107. hasn't she108. could you109. aren't we110. were you111. will you112. isn't there113. isn't it114. have you115. mustn't you116. did I117. can they118. didn't they119. will you120. will you121. isn't he122. does she123. aren't they124. can't you125. doesn't she126. didn't we127. don't they128. didn't we129. did you130. doesn't he131. do they132. doesn't she133. aren't you134. can she135. must they136. hasn't he137. will you138. won't they139. didn't she140. did she141. do you142. doesn't she143. mustn't she144. won't she145. weren't they146. doesn't she147. will he148. did you149. didn't we150. does it151. don't they152. didn't he153. isn't it154. wasn't it155. hasn't it156. does it157. wasn't he158. isn't he159. is it160. aren't you161. didn't she

bài tập trắc nghiệm câu hỏi đuôi